後江省
後江省 Tỉnh Hậu Giang(越南文) 省後江(汉喃文) | |
---|---|
省 | |
后江竹林禅院 | |
後江省在越南的位置 | |
坐标:9°47′N 105°28′E / 9.78°N 105.47°E | |
国家 | 越南 |
地理分区 | 湄公河三角洲 |
省会 | 渭清市 |
政府 | |
• 类型 | 人民议会制度 |
• 行政机构 | 後江省人民委员会 |
面积 | |
• 总计 | 1,621.8 平方公里(626.2 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 733,017人 |
• 密度 | 452人/平方公里(1,171人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
邮政编码 | 95xxx |
電話區號 | 293 |
ISO 3166码 | VN-73 |
车辆号牌 | 95 |
行政区划代码 | 93 |
民族 | 京族、華族、高棉族、占族 |
網站 | 后江省电子信息门户网站 |
後江省(越南语:Tỉnh Hậu Giang/省後江)是越南湄公河三角洲的一个省,省莅渭清市。
地理
后江省北接芹苴市和永隆省,南接薄寮省,东接朔庄省,西接坚江省。
歷史
1976年2月,朔庄省、芹苴省和芹苴市合并为后江省,下辖芹苴市、朔庄市社、渭清市社、禿衂縣、乌门县、週城縣、凤合县、隆美县、计册县、美秀县、美川县、隆富县、盛治县、永州县1市2市社11县,省莅芹苴市。今日后江省区域包括渭清市社、週城縣、凤合县、隆美县1市社3县。
1977年12月15日,渭清市社改制为渭清市镇,并入隆美县[2]。
1991年12月26日,后江省分设为芹苴省和朔庄省,芹苴省下辖芹苴市、禿衂縣、乌门县、週城縣、隆美县、凤合县、渭清县1市6县,省莅芹苴市;朔庄省下辖朔庄市社、计册县、美秀县、隆富县、盛治县、美川县、永州县1市社6县,省莅朔庄市社[6]。今日后江省包括週城縣、隆美县、凤合县、渭清县4县。
1999年7月1日,芹苴省渭清县析置渭清市社,并更名为渭水县[7]。
2003年11月26日,芹苴省分设为直辖市芹苴市和新的后江省,芹苴市包括省辖芹苴市、乌门县、禿衂縣1市2县和週城縣、週城A縣2县部分区域,后江省包括渭清市社、凤合县、隆美县、渭水县1市社3县和週城縣、週城A縣2县大部分区域,省莅渭清市社[9]。
行政區劃
后江省下辖2市1市社5县,省莅渭清市。
- 渭清市(Thành phố Vị Thanh)
- 我𠤩市(Thành phố Ngã Bảy)
- 隆美市社(Thị xã Long Mỹ)
- 週城縣(Huyện Châu Thành)
- 週城A縣(Huyện Châu Thành A)
- 隆美縣(Huyện Long Mỹ)
- 鳳合縣(Huyện Phụng Hiệp)
- 渭水縣(Huyện Vị Thủy)
注释
- ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc sáp nhập huyện Côn Đảo vào tỉnh Hậu Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-26]. (原始内容存档于2021-02-07).
- ^ Quyết định 330-CP năm 1977 về việc hợp nhất huyện Long Mỹ và thị xã Vị Thanh thuộc tỉnh Hậu Giang thành một đơn vị hành chính lấy tên là huyện Long Mỹ do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2022-06-24).
- ^ Nghị quyết về việc thành lập đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-14]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Quyết định 119-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số xã thuộc tỉnh Hậu Giang do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2022-06-24).
- ^ Quyết định 64-HĐBT năm 1982 về việc đổi tên huyện Mỹ Thanh thuộc tỉnh Hậu Giang do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2022-06-24).
- ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2017-09-02).
- ^ Nghị định 45/1999/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Vị Thanh, đổi tên huyện Vị Thanh thành huyện Vị Thuỷ và thành lập các phường, xã, thị trấn thuộc thị xã Vị Thanh và huyện Vị Thuỷ, tỉnh Cần Thơ. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-12-15).
- ^ Nghị định 64/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Châu Thành để tái lập huyện Châu Thành A, tỉnh Cần Thơ. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-12-15).
- ^ Nghị quyết số 22/2003/QH11 về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị định 98/2005/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Tân Hiệp, tỉnh Hậu Giang, thành lập phường, xã thuộc thị xã Tân Hiệp. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-12-15).
- ^ Nghị định 124/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc thị xã Vị Thanh, huyện Long Mỹ; đổi tên thị xã Tân Hiệp thành thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-12-15).
- ^ Nghị quyết 34/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Vị Thanh thuộc tỉnh Hậu Giang do Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-12-15).
- ^ Thị xã Long Mỹ - T. Hậu Giang Giới thiệu chung[失效連結]
- ^ Quyết định 1012/QĐ-BXD 2019 công nhận thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang là đô thị loại III. [2020-03-30]. (原始内容存档于2022-06-24).
- ^ Quyết định số 1845/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Vị Thanh mở rộng đạt tiêu chí đô thị loại II trực thuộc tỉnh Hậu Giang. [2020-03-12]. (原始内容存档于2021-12-15).
- ^ Nghị quyết số 869/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hậu Giang. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-12-18).
外部連結
- 后江省电子信息门户网站 (页面存档备份,存于互联网档案馆)(越南文)