平福省
平福省 Tỉnh Bình Phước(越南文) 省平福(汉喃文) | |
---|---|
省 | |
布麻国家公园 | |
平福省在越南的位置 | |
坐标:11°45′N 106°55′E / 11.75°N 106.92°E | |
国家 | 越南 |
地理分区 | 東南部 |
省会 | 同帥市 |
政府 | |
• 类型 | 人民议会制度 |
• 行政机构 | 平福省人民委员会 |
面积 | |
• 总计 | 6,880.6 平方公里(2,656.6 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 994,679人 |
• 密度 | 145人/平方公里(374人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
邮政编码 | 67xxx |
電話區號 | 271 |
ISO 3166码 | VN-58 |
车辆号牌 | 93 |
行政区划代码 | 70 |
民族 | 京族、高棉族、斯丁族、 儂族、岱依族 |
網站 | 平福省电子信息门户网站 |
平福省(越南语:Tỉnh Bình Phước/省平福)是越南東南部的一個省,省莅同帅市。
地理
平福省东接林同省和同奈省,西接西宁省和柬埔寨,南接平阳省,北接得农省和柬埔寨。
历史
阮朝嘉隆年间属边和镇,明命帝行政改革后属边和省。法属时期属土龙木省和边和省。
1956年,南越政府析置为平隆省、福隆省2省。1972年,与南越政府并存的越南南方共和国政府将平隆省、福隆省合并为平福省。
1976年2月,平福省与平阳省合并为小江省,平福省区域包括布当县、蒲𧎛县、真诚县、同帅县、汉广县、禄宁县、福平县7县。
1977年3月11日,小江省禄宁县、汉广县和真诚县合并为平隆县,蒲𧎛县、福平县和布当县合并为福隆县,同帅县和富教县合并为同富县[1]。
1996年11月6日,小江省分设为平阳省和平福省;平福省下辖同富县、禄宁县、福隆县、平隆县、布当县5县,省莅同富县同帅市镇[4]。
1999年9月1日,同富县以同帅市镇1市镇和4社部分区域析置同帅市社[5]。
2003年2月20日,平隆县析置真诚县,禄宁县析置蒲𧎛县[6]。
2009年8月11日,真诚县1社划归平隆县管辖;平隆县析置平隆市社,平隆县更名为汉广县;福隆县析置福隆市社,福隆县更名为布亚摩县[7]。
2022年8月11日,越南国会常务委员会通过决议,自10月1日起,真诚县改制为真诚市社[11]。
行政区划
平福省下轄1市3市社7縣,省莅同帥市。
- 同帥市(Thành phố Đồng Xoài)
- 平隆市社(Thị xã Bình Long)
- 真誠市社(Thị xã Chơn Thành)
- 福隆市社(Thị xã Phước Long)
- 布當縣(Huyện Bù Đăng)
- 蒲𧎛縣(Huyện Bù Đốp)
- 布亚摩县(Huyện Bù Gia Mập)
- 同富縣(Huyện Đồng Phú)
- 汉广县(Huyện Hớn Quản)
- 祿寧縣(Huyện Lộc Ninh)
- 富盈县(Huyện Phú Riềng)
經濟
平福省经济以林業為主。
注释
- ^ Quyết định 55-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh sông Bé do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 34-CP năm 1978 về việc thành lập huyện Lộc Ninh thuộc tỉnh Sông Bé do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 112-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số xã, huyện thuộc tỉnh Sông Bé do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2017-08-30).
- ^ Nghị định 90/1999/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Đồng Xoài và các phường, xã thuộc thị xã Đồng Xoái, tỉnh Bình Phước. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị định 17/2003/NĐ-CP về việc thành lập các huyện Chơn Thành, Bù Đốp thuộc tỉnh Bình Phước. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết số 35/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Chơn Thành, huyện Bình Long, huyện Phước Long; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bình Long, huyện Phước Long để thành lập thị xã Bình Long, thị xã Phước Long; thành lập các phường trực thuộc thị xã Bình Long và thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước do Chính phủ ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 1388/QĐ-BXD năm 2014 công nhận thị xã Đồng Xoài là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Bình Phước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Bình Phước công bố thành lập huyện Phú Riềng. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 587/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập thị trấn Tân Khai thuộc huyện Hớn Quản; thành lập phường Tiến Thành thuộc thị xã Đồng Xoài và thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh Bình Phước do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ NGHỊ QUYẾT SỐ 570/NQ-UBTVQH15 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ THÀNH LẬP THỊ XÃ CHƠN THÀNH VÀ CÁC PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ CHƠN THÀNH, TỈNH BÌNH PHƯỚC. [2022-08-13]. (原始内容存档于2022-08-12).
外部連結
- 平福省电子信息门户网站 (页面存档备份,存于互联网档案馆)(越南文)