东海县 (越南)
东海县 Huyện Đông Hải | |
---|---|
县 | |
坐标:9°08′54″N 105°26′03″E / 9.1483°N 105.4342°E | |
国家 | 越南 |
省 | 薄寮省 |
行政区划 | 1市镇10社 |
县莅 | 䃄蠔市镇 |
面积 | |
• 总计 | 579.63 平方公里(223.80 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 149,814人 |
• 密度 | 258人/平方公里(669人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 东海县电子信息门户网站 |
东海县[1](越南语:Huyện Đông Hải)是越南薄寮省下辖的一个县。
地理
东海县东接和平县,西接金瓯省登瑞县,南临南中国海,北接架涞市社。
历史
2001年12月24日,架涞县以安泽社、安福社、定城社、隆田社、隆田西社、隆田东社、隆田东A社7社和京豪市镇析置东海县[2]。
2003年12月24日,定城社析置定城A社[3]。
2008年8月1日,安泽社析置安泽A社,隆田西社析置田海社[4]。
行政区划
东海县下辖1市镇10社,县莅䃄蠔市镇。
- 䃄蠔市镇(Thị trấn Gành Hào)
- 安福社(Xã An Phúc)
- 安泽社(Xã An Trạch)
- 安泽A社(Xã An Trạch A)
- 田海社(Xã Điền Hải)
- 定城社(Xã Định Thành)
- 定城A社(Xã Định Thành A)
- 隆田社(Xã Long Điền)
- 隆田东社(Xã Long Điền Đông)
- 隆田东A社(Xã Long Điền Đông A)
- 隆田西社(Xã Long Điền Tây)
注释
- ^ 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“东海”。
- ^ Nghị định 98/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu thành hai huyện Đông Hải và Giá Rai. [2020-02-28]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị định 166/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường thuộc các huyện Vĩnh Lợi, Phước Long, Hồng Dân, Giá Rai, Đông Hải và thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. [2020-02-28]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị định 85/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Đông Hải, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu. [2020-02-28]. (原始内容存档于2021-12-17).