龍川市
龙川市 Thành phố Long Xuyên 东川、隆川 | |
---|---|
省辖市 | |
坐标:10°22′07″N 105°25′24″E / 10.36857°N 105.4234°E | |
国家 | 越南 |
省 | 安江省 |
行政区划 | 11坊2社 |
面积 | |
• 总计 | 106.87 平方公里(41.26 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 272,365人 |
• 密度 | 2,549人/平方公里(6,601人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 龙川市电子信息门户网站 |
龍川市(越南语:Thành phố Long Xuyên/城庯龍川[1][2]),当地华人称为东川市,是越南安江省的省莅城市,亦是該省的政治、經濟、文化和科學技術中心。面积106.87平方公里。2019年总人口272365人。
地理
龍川市地處後江右岸,西北接周城县,东北接𢄂买县,东接同塔省垃圩县,南接芹苴市禿衂郡和永盛县,西接瑞山縣。
历史
1999年8月2日,美盛社改制为美盛坊,美泰社改制为美泰坊,平德坊析置平庆坊,美福坊析置美贵坊[4]。
2005年4月12日,美川坊析置东川坊,美和社改制为美和坊[5]。
2009年4月14日,龙川市被评定为二级城市[6]。
行政区划
龍川市下轄11坊2社,市人民委员会位于美龙坊。
- 平德坊(Phường Bình Đức)
- 平慶坊(Phường Bình Khánh)
- 東川坊(Phường Đông Xuyên)
- 美平坊(Phường Mỹ Bình)
- 美和坊(Phường Mỹ Hòa)
- 美龍坊(Phường Mỹ Long)
- 美福坊(Phường Mỹ Phước)
- 美貴坊(Phường Mỹ Quý)
- 美盛坊(Phường Mỹ Thạnh)
- 美泰坊(Phường Mỹ Thới)
- 美川坊(Phường Mỹ Xuyên)
- 美和興社(Xã Mỹ Hòa Hưng)
- 美慶社(Xã Mỹ Khánh)
注释
- ^ 汉字写法见于《龙川省地方志》(Monographie de la province de Longxuyen)。
- ^ 《南圻六省地舆志》寫作“隆川”。
- ^ Nghị định 09/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Long Xuyên, thuộc tỉnh An Giang. [2020-04-03]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị định 64/1999/NĐ-CP về việc thành lập một số phường thuộc thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang. [2020-04-03]. (原始内容存档于2021-05-20).
- ^ Nghị định 52/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường, xã, thị trấn thuộc thành phố Long Xuyên và các huyện Tịnh Biên, An Phú, Thoại Sơn, Tân Châu, tỉnh An Giang. [2020-04-03]. (原始内容存档于2021-03-19).
- ^ Quyết định 474/QĐ-TTg năm 2009 công nhận thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang là đô thị loại II trực thuộc tỉnh An Giang do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-04-03]. (原始内容存档于2021-02-08).