茶句县
茶句县 Huyện Trà Cú | |
---|---|
县 | |
坐标:9°41′12″N 106°15′37″E / 9.686681°N 106.260386°E | |
国家 | 越南 |
省 | 茶荣省 |
行政区划 | 2市镇15社 |
县莅 | 茶句市镇 |
面积 | |
• 总计 | 312.43 平方公里(120.63 平方英里) |
人口(2015年) | |
• 總計 | 167,637人 |
• 密度 | 537人/平方公里(1,390人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 茶句县电子信息门户网站 |
茶句县(越南语:Huyện Trà Cú/縣茶句[1])是越南茶荣省下辖的一个县。
地理
茶句县东接乾隆县和沿海县,南接沿海县,西接朔庄省,北接周城县和小芹县。
历史
2015年5月15日,敦洲社、敦春社2社划归沿海县管辖[2]。
行政区划
茶句县下辖2市镇15社,县莅茶句市镇。
- 茶句市镇(Thị trấn Trà Cú)
- 定安市镇(Thị trấn Định An)
- 安广有社(Xã An Quảng Hữu)
- 大安社(Xã Đại An)
- 定安社(Xã Định An)
- 咸江社(Xã Hàm Giang)
- 咸新社(Xã Hàm Tân)
- 金山社(Xã Kim Sơn)
- 隆合社(Xã Long Hiệp)
- 刘业英社(Xã Lưu Nghiệp Anh)
- 义川社(Xã Ngãi Xuyên)
- 玉边社(Xã Ngọc Biên)
- 福兴社(Xã Phước Hưng)
- 新合社(Xã Tân Hiệp)
- 新山社(Xã Tân Sơn)
- 集山社(Xã Tập Sơn)
- 清山社(Xã Thanh Sơn)
注释
- ^ 漢字寫法見於《大南實錄》正編第四紀 卷二十三:蜂江、爐灰、巴襟、守承、守團、茶句諸小江支沱皆有杉板往來,探測描繪。
- ^ Nghị quyết 934/NQ-UBTVQH13 năm 2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trà Cú, huyện Duyên Hải để thành lập thị xã Duyên Hải và 02 phường thuộc thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-04-01).