平水郡
平水郡 Quận Bình Thủy | |
---|---|
郡 | |
坐标:10°03′42″N 105°43′17″E / 10.0617°N 105.7214°E | |
国家 | 越南 |
直辖市 | 芹苴市 |
行政区划 | 8坊 |
面积 | |
• 总计 | 70.60 平方公里(27.26 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 140,007人 |
• 密度 | 1,983人/平方公里(5,136人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 平水郡电子信息门户网站 |
平水郡(越南语:Quận Bình Thủy/郡平水[1])是越南芹苴市下辖的一个郡。面积70.6平方千米,2019年总人口140007人。
地理
平水郡北和西北接乌门郡,西和西南接丰田县,南和东南接宁桥郡,东接永隆省平新县。
历史
2004年1月2日,以原省辖芹苴市平水坊、安泰坊、茶屋坊、隆和社、隆全社、泰安东社3坊3社析置平水郡;隆和社改制为隆和坊,隆全社改制为隆全坊,泰安东社改制为泰安东坊[2]。
2007年11月6日,安泰坊析置裴有义坊,茶屋坊析置茶安坊[3]。
行政区划
平水郡下辖8坊,郡人民委员会位于平水坊。
- 安泰坊(Phường An Thới)
- 平水坊(Phường Bình Thủy)
- 裴有义坊(Phường Bùi Hữu Nghĩa)
- 隆和坊(Phường Long Hòa)
- 隆全坊(Phường Long Tuyền)
- 泰安东坊(Phường Thới An Đông)
- 茶安坊(Phường Trà An)
- 茶屋坊(Phường Trà Nóc)
交通
芹苴国际机场位于平水郡。
注釋
- ^ 漢字寫法來自《皇越一統輿地志》。
- ^ Nghị định 05/2004/NĐ-CP về việc thành lập các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng, Ô Môn, các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạch, Thốt Nốt và các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ trực thuộc Trung ương. [2020-04-08]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị định 162/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập xã, phường thuộc quận Bình Thuỷ, quận Ô Môn, huyện Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ. [2020-04-08]. (原始内容存档于2016-04-29).