镇夷县
镇夷县 Huyện Trần Đề | |
---|---|
县 | |
坐标:9°29′43″N 106°05′38″E / 9.4953°N 106.0939°E | |
国家 | 越南 |
省 | 朔庄省 |
行政区划 | 2市镇9社 |
县莅 | 镇夷市镇 |
面积 | |
• 总计 | 377.98 平方公里(145.94 平方英里) |
人口(2016年) | |
• 總計 | 134,409人 |
• 密度 | 356人/平方公里(921人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 镇夷县电子信息门户网站 |
镇夷县(越南语:Huyện Trần Đề/縣鎮夷[1])是越南朔庄省下辖的一个县。
地理
镇夷县西北接朔庄市,北接隆富县,东北接岣崂榕县,东临南海,南接永州市社,西接美川县。
历史
2009年12月23日,隆富县历会上社析置历会上市镇,中平社和大恩二社析置镇夷市镇;以美川县盛泰安社、盛泰顺社、才文社、园安社、园平社5社和隆富县历会上社、中平社、大恩二社、辽绣社、历会上市镇、镇夷市镇2市镇4社析置镇夷县[2]。
行政区划
镇夷县下辖2市镇9社,县莅镇夷市镇。
- 镇夷市镇(Thị trấn Trần Đề)
- 历会上市镇(Thị trấn Lịch Hội Thượng)
- 大恩二社(Xã Đại Ân 2)
- 历会上社(Xã Lịch Hội Thượng)
- 辽绣社(Xã Liêu Tú)
- 才文社(Xã Tài Văn)
- 盛泰安社(Xã Thạnh Thới An)
- 盛泰顺社(Xã Thạnh Thới Thuận)
- 中平社(Xã Trung Bình)
- 园安社(Xã Viên An)
- 园平社(Xã Viên Bình)
注释
- ^ 汉字写法来自《南圻六省地舆志》。
- ^ Nghị quyết 64/NQ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính các xã để thành lập thị trấn thuộc các huyện: Thạnh Trị, Long Phú; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Long Phú và huyện Mỹ Xuyên để thành lập huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng do Chính phủ ban hành. [2020-04-21]. (原始内容存档于2020-06-10).