塔梅縣
塔梅县 Huyện Tháp Mười | |
---|---|
县 | |
坐标:10°34′59″N 105°48′00″E / 10.583°N 105.8°E | |
国家 | 越南 |
省 | 同塔省 |
行政区划 | 1市镇12社 |
县莅 | 美安市镇 |
面积 | |
• 总计 | 535 平方公里(207 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 131,791人 |
• 密度 | 246人/平方公里(638人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 塔梅县电子信息门户网站 |
塔梅县(越南语:Huyện Tháp Mười)是越南同塔省下辖的一个县。
地理
塔梅县位于同塔梅平原,西北接三农县,西南接高岭县,东南接前江省丐𦨭县,东北接隆安省新兴县和新盛县。
历史
1981年1月5日,高岭县以兴盛社、美安社、美和社、长春社、清美社、督兵乔社、美贵社、美东社8社析置塔梅县,县莅美安社[1]。
1984年3月6日,调整美和社、督兵乔社、美安社、清美社4社地界,析置新乔社、富田社和美安市镇[2]。
1997年9月23日,兴盛社析置盛利社[3]。
后来,美东社析置廊汴社。
行政区划
塔梅县下辖1市镇12社,县莅美安市镇。
- 美安市镇(Thị trấn Mỹ An)
- 督兵乔社(Xã Đốc Binh Kiều)
- 兴盛社(Xã Hưng Thạnh)
- 廊汴社(Xã Láng Biển)
- 美安社(Xã Mỹ An)
- 美东社(Xã Mỹ Đông)
- 美和社(Xã Mỹ Hòa)
- 美贵社(Xã Mỹ Quý)
- 新乔社(Xã Tân Kiều)
- 富田社(Xã Phú Điền)
- 盛利社(Xã Thạnh Lợi)
- 清美社(Xã Thanh Mỹ)
- 长春社(Xã Trường Xuân)
经济
塔梅地处低洼的平原,以种植业、水产养殖为主,是湄公河三角洲重要的粮仓。丰年时,粮食可以出口东南亚其他国家,乃至非洲。
注释
- ^ Quyết định 4-CP năm 1981 về việc chia huyện Cao Lãnh thành hai huyện: huyện Cao Lãnh và huyện Tháp Mười và đổi tên huyện Lấp Vò thành huyện Thạnh Hưng thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-22]. (原始内容存档于2019-04-25).
- ^ Quyết định 36-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số xã thuộc tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-01-22]. (原始内容存档于2020-03-27).
- ^ Nghị định 100-CP về việc thành lập các xã Thạnh Lợi, Hoà Bình thuộc các huyện Tháp Mười và Tam Nông tỉnh Đồng Tháp. [2020-01-22]. (原始内容存档于2021-04-02).