金甌市
金甌市 Thành phố Cà Mau 哥毛市 | |
---|---|
省轄市 | |
坐標:9°11′N 105°09′E / 9.18°N 105.15°E | |
國家 | 越南 |
省 | 金甌省 |
行政區劃 | 9坊7社 |
面積 | |
• 總計 | 249.29 平方公里(96.25 平方英里) |
人口(2017年) | |
• 總計 | 224,414人 |
• 密度 | 900人/平方公里(2,332人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 金甌市電子信息入口網站 |
金甌市(越南語:Thành phố Cà Mau/城庯哥毛)是越南最南端省份金甌省省蒞。這裡也是天主教樞機主教范明敏和越南政府前總理阮晉勇的故鄉。
地理
金甌市位於金甌省東北部,東接薄寮省架淶市社和東海縣,西南接丐渃縣,西接陳文泰縣,南接登瑞縣,北接太平縣。
歷史
1996年11月6日,明海省重新分設為薄寮省和金甌省,金甌市社劃歸金甌省管轄並成為金甌省蒞[1]。
2009年6月4日,安川社析置新川坊,新城社析置新城坊[3]。
2010年8月6日,金甌市被評定為二級城市[4]。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年12月1日起,第四坊部分區域併入新川坊,第四坊剩餘區域和第九坊部分區域併入第二坊[5]。
行政區劃
金甌市下轄9坊7社,市人民委員會位於第九坊。
- 第一坊(Phường 1)
- 第二坊(Phường 2)
- 第五坊(Phường 5)
- 第六坊(Phường 6)
- 第七坊(Phường 7)
- 第八坊(Phường 8)
- 第九坊(Phường 9)
- 新城坊(Phường Tân Thành)
- 新川坊(Phường Tân Xuyên)
- 安川社(Xã An Xuyên)
- 定平社(Xã Định Bình)
- 和新社(Xã Hòa Tân)
- 和城社(Xã Hòa Thành)
- 李文林社(Xã Lý Văn Lâm)
- 稷雲社(Xã Tắc Vân)
- 新城社(Xã Tân Thành)
交通
金甌市有金甌機場,越南國家航空跟胡志明市航空每日有跟胡志明市航空服務。
注釋
- ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-01-06]. (原始內容存檔於2020-01-14).
- ^ Nghị định 21/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Cà Mau thuộc tỉnh Cà Mau. [2020-01-06]. (原始內容存檔於2020-01-14).
- ^ Nghị quyết số 24/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã; thành lập xã, phường, thị trấn thuộc huyện U Minh, huyện Ngọc Hiển và thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau do Chính phủ ban hành. [2020-01-06]. (原始內容存檔於2020-01-14).
- ^ Quyết định 1373/QĐ-TTg năm 2010 công nhận thành phố Cà Mau là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Cà Mau do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-01-06]. (原始內容存檔於2020-01-14).
- ^ Nghị quyết 1252/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Cà Mau giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.