沿海縣
沿海縣 Huyện Duyên Hải | |
---|---|
縣 | |
坐標:9°34′59″N 106°25′01″E / 9.583°N 106.417°E | |
國家 | 越南 |
省 | 茶榮省 |
行政區劃 | 1市鎮6社 |
縣蒞 | 五樂社 |
面積 | |
• 總計 | 300.47 平方公里(116.01 平方英里) |
人口(2015年) | |
• 總計 | 94,925人 |
• 密度 | 316人/平方公里(818人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 沿海縣電子信息入口網站 |
沿海縣[1](越南語:Huyện Duyên Hải)是越南茶榮省下轄的一個縣。
地理
沿海縣東接沿海市社,南臨南中國海,西接朔莊省岣嶗榕縣,北接茶句縣和乾隆縣。
歷史
2015年5月15日,茶句縣敦洲社、敦春社2社劃歸沿海縣管轄;民成社部分區域劃歸東海社管轄;以沿海市鎮、協盛社、隆有社、隆全社、長隆和社、民成社1市鎮5社析置沿海市社[2]。
2023年2月13日,越南國會常務委員會通過決議,自2023年3月1日起,隆慶社福會邑劃歸五樂社Mé Láng邑管轄[3]。
行政區劃
沿海縣下轄1市鎮6社,縣蒞五樂社。
- 隆城市鎮(Thị trấn Long Thành)
- 敦洲社(Xã Đôn Châu)
- 敦春社(Xã Đôn Xuân)
- 東海社(Xã Đông Hải)
- 隆慶社(Xã Long Khánh)
- 隆永社(Xã Long Vĩnh)
- 五樂社(Xã Ngũ Lạc)
注釋
- ^ 叢國勝主編《越南行政地名譯名手冊》譯作「沿海」。
- ^ Nghị quyết 934/NQ-UBTVQH13 năm 2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trà Cú, huyện Duyên Hải để thành lập thị xã Duyên Hải và 02 phường thuộc thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ NGHỊ QUYẾT SỐ 728/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH VỀ ĐIỀU CHỈNH ĐỊA GIỚI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH GIỮA 2 XÃ THUỘC HUYỆN DUYÊN HẢI, TỈNH TRÀ VINH. 越南國會. 2023-02-22 [2023-02-23] (越南語).