安边县
安边县 Huyện An Biên | |
---|---|
县 | |
坐标:9°48′45″N 105°03′00″E / 9.8125°N 105.05°E | |
国家 | 越南 |
省 | 坚江省 |
行政区划 | 1市镇8社 |
县莅 | 次巴市镇 |
面积 | |
• 总计 | 400 平方公里(200 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 总计 | 115,218人 |
• 密度 | 288人/平方公里(746人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 安边县电子信息门户网站 |
安边县(越南语:Huyện An Biên/縣安邊[1])是越南坚江省下辖的一个县。
地理
安边县北临泰国湾,东接周城县和𫭟槁县,南接乌明上县,西南接安明县。
历史
2004年1月8日,盛安社析置盛安A社[2]。
2007年4月6日,以盛安社、盛安A社2社和安明县1社、永顺县3社析置乌明上县[3]。
行政区划
安边县下辖1市镇8社,县莅次巴市镇。
- 次巴市镇(Thị trấn Thứ Ba)
- 东泰社(Xã Đông Thái)
- 东安社(Xã Đông Yên)
- 兴安社(Xã Hưng Yên)
- 南泰社(Xã Nam Thái)
- 南泰A社(Xã Nam Thái A)
- 南安社(Xã Nam Yên)
- 西安社(Xã Tây Yên)
- 西安A社(Xã Tây Yên A)
注释
- ^ 汉字写法来自《大越地舆全编》。
- ^ Nghị định 11/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Hòn Đất, An Biên, Tân Hiệp và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị định 58/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện; thành lập huyện U Minh Thượng và thành lập xã thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-02-08).