安明县
安明县 Huyện An Minh | |
---|---|
县 | |
坐标:9°40′00″N 104°57′00″E / 9.6667°N 104.95°E | |
国家 | 越南 |
省 | 坚江省 |
行政区划 | 1市镇10社 |
县莅 | 次迈没市镇 |
面积 | |
• 总计 | 590.5 平方公里(228.0 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 总计 | 115,720人 |
• 密度 | 196人/平方公里(508人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 安明县电子信息门户网站 |
安明县(越南语:Huyện An Minh/縣安明)是越南坚江省下辖的一个县。
地理
安明县东接乌明上县,北接安边县,南接金瓯省乌明县、太平县,西临泰国湾。
历史
2005年7月26日,东盛社析置新盛社[1]。
2007年4月6日,以安明北社1社和安边县2社、永顺县3社析置乌明上县[2]。
行政区划
安明县下辖1市镇10社,县莅次迈没市镇。
- 次迈没市镇(Thị trấn Thứ Mười Một)
- 东和社(Xã Đông Hòa)
- 东兴社(Xã Đông Hưng)
- 东兴A社(Xã Đông Hưng A)
- 东兴B社(Xã Đông Hưng B)
- 东盛社(Xã Đông Thạnh)
- 新盛社(Xã Tân Thạnh)
- 顺和社(Xã Thuận Hòa)
- 云庆社(Xã Vân Khánh)
- 云庆东社(Xã Vân Khánh Đông)
- 云庆西社(Xã Vân Khánh Tây)
注释
- ^ Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Gò Quao, An Minh, Châu Thành, Kiên Hải và Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. [2020-02-29]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị định 58/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện; thành lập huyện U Minh Thượng và thành lập xã thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. [2020-02-29]. (原始内容存档于2021-02-08).