新安市
新安市 Thành phố Tân An | |
---|---|
省轄市 | |
坐標:10°31′56″N 106°24′15″E / 10.5322°N 106.4042°E | |
國家 | 越南 |
省 | 隆安省 |
行政區劃 | 8坊5社 |
面積 | |
• 總計 | 82 平方公里(32 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 145,120人 |
• 密度 | 1,770人/平方公里(4,584人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 新安市電子信息入門網站 |
新安市(越南語:Thành phố Tân An/城庯新安[1])是越南隆安省省蒞城市,市中心位於胡志明市西南47公里處,國道IA、國道62穿過該市。
地理
歷史
1976年,以周城縣平立社設立新安市社,並成為隆安省省蒞,新安市社分為第一坊、第二坊、第三坊、第四坊4坊。
1983年1月14日,汛苦縣仁盛中社、平心社、安永義社3社和𤅶守縣向壽富社、慶厚社、麗平仁社3社劃歸新安市社管轄。
1994年3月24日,向壽富社和仁盛中社析置第五坊[2]。
1998年5月19日,利平仁社析置第六坊[3]。
2006年6月19日,安永義社、平心社和第三坊析置第七坊,慶厚社分設為新慶坊和慶厚坊[4]。
2007年4月19日,新安市社被評定為三級城市。
2009年8月24日,新安市社改制為新安市;新安市下轄第一坊、第二坊、第三坊、第四坊、第五坊、第六坊、第七坊、慶厚坊、新慶坊、向壽富社、安永義社、利平仁社、平心社、仁盛中社9坊5社[5]。
2019年9月5日,新安市被評定為二級城市[6]。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年12月1日起,第二坊併入第一坊[7]。
行政區劃
新安市下轄8坊5社,市人民委員會位於第一坊。
- 第一坊(Phường 1)
- 第三坊(Phường 3)
- 第四坊(Phường 4)
- 第五坊(Phường 5)
- 第六坊(Phường 6)
- 第七坊(Phường 7)
- 慶厚坊(Phường Khánh Hậu)
- 新城坊(Phường Tân Khánh)
- 安永義社(Xã An Vĩnh Ngãi)
- 平心社(Xã Bình Tâm)
- 向壽富社(Xã Hướng Thọ Phú)
- 利平仁社(Xã Lợi Bình Nhơn)
- 仁盛中社(Xã Nhơn Thạnh Trung)
註釋
- ^ Bảng kê tên làng, xã, tổng, quận, tỉnh Tân An. [2022-11-17]. (原始內容存檔於2022-11-17).
- ^ Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới huyện, xã thuộc tỉnh Long An. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2021-06-06).
- ^ Nghị định 32/1998/NĐ-CP về việc thành lập phường 6 thị xã Tân An, tỉnh Long An. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2021-03-19).
- ^ Nghị định 60/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã Tân An, tỉnh Long An. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2021-03-19).
- ^ Nghị quyết số 38/NQ-CP về việc thành lập thành phố Tân An thuộc tỉnh Long An do Chính phủ ban hành. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2021-03-19).
- ^ Quyết định số 1140/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Tân An là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Long An. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 1244/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Long An giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.