小芹縣
小芹縣 Huyện Tiểu Cần | |
---|---|
縣 | |
坐標:9°49′59″N 106°10′01″E / 9.833°N 106.167°E | |
國家 | 越南 |
省 | 茶榮省 |
行政區劃 | 2市鎮9社 |
縣蒞 | 小芹市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 220 平方公里(80 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 59,034人 |
• 密度 | 268人/平方公里(695人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 小芹縣電子信息入門網站 |
小芹縣(越南語:Huyện Tiểu Cần/縣小芹[1])是越南茶榮省下轄的一個縣。
地理
歷史
1998年3月2日,雄和社析置新雄社[2]。
行政區劃
小芹縣下轄2市鎮9社,縣蒞小芹市鎮。
- 小芹市鎮(Thị trấn Tiểu Cần)
- 梂關市鎮(Thị trấn Cầu Quan)
- 孝忠社(Xã Hiếu Trung)
- 孝子社(Xã Hiếu Tử)
- 雄和社(Xã Hùng Hòa)
- 隆泰社(Xã Long Thới)
- 義雄社(Xã Ngãi Hùng)
- 富芹社(Xã Phú Cần)
- 新和社(Xã Tân Hòa)
- 新雄社(Xã Tân Hùng)
- 集義社(Xã Tập Ngãi)
註釋
- ^ 漢字寫法見於《Monographie de la province de Tra Vinh》(茶榮省地方志),1903年出版。
- ^ Nghị định 13/1998/NĐ-CP về thành lập một số xã thuộc các huyện Châu thành, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Ngang, Cầu Kè và Càng Long, tỉnh Trà Vinh. [2020-04-21]. (原始內容存檔於2021-03-01).