富國市
富國市 Thành phố Phú Quốc | |
---|---|
省轄市 | |
坐標:10°13′22″N 103°57′46″E / 10.2228°N 103.9628°E | |
國家 | 越南 |
省 | 堅江省 |
行政區劃 | 2坊7社 |
面積 | |
• 總計 | 589.23 平方公里(227.50 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 146,028人 |
• 密度 | 248人/平方公里(642人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 富國縣電子信息入門網站 |
富國市(越南語:Thành phố Phú Quốc/城庯富國)是越南堅江省下轄的一個海島省轄市,位於富國島。
地理
歷史
1976年,富國縣隸屬堅江省管轄。
1979年2月17日,格陽社析置格干社,咸寧社拜屯邑和昏一邑2邑劃歸格干社管轄;陽思社析置安泰社,咸寧社瀝咸邑1邑和陽東市鎮率梅店1店劃歸陽思社管轄;咸寧社更名為拜本社[1]。
1993年4月24日,以土珠群島設立土珠社,格陽社和格干社析置拜屯社,拜本社更名為咸寧社。
1997年3月18日,格干社析置岸油社[2]。
1999年,柬埔寨與越南劃定泰國灣邊界,柬埔寨承認富國島屬於越南。
2003年2月11日,安泰社析置安泰市鎮,剩餘區域更名為昏屯社[3]。
2014年9月17日,富國縣被評定為二級城市[4]。
2020年12月9日,富國縣改制為富國市,楊東市鎮改制為楊東坊,安泰市鎮和昏屯社合併為安泰坊[5]。
行政區劃
富國市下轄2坊7社,市人民委員會位於楊東坊。
- 楊東坊(Phường Dương Đông)
- 安泰坊(Phường An Thới)
- 拜屯社(Xã Bãi Thơm)
- 格干社(Xã Cửa Cạn)
- 格陽社(Xã Cửa Dương)
- 陽思社(Xã Dương Tơ)
- 岸油社(Xã Gành Dầu)
- 咸寧社(Xã Hàm Ninh)
- 土珠社(Xã Thổ Châu)
註釋
- ^ Quyết định 50-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã thuộc các huyện Phú Quốc, An Biên và Hòn Đất thuộc tỉnh Kiên Giang do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-26]. (原始內容存檔於2020-03-26).
- ^ Nghị định 23-CP năm 1997 về việc điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập một số xã, phường thuộc tỉnh Kiên Giang. [2020-03-26]. (原始內容存檔於2020-03-26).
- ^ Nghị định 10/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương, Phú Quốc, Hòn Đất và thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. [2020-03-26]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Quyết định 1676/QĐ-TTg năm 2014 công nhận huyện đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-26]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 1109/NQ-UBTVQH14 thành lập Thành phố Phú Quốc và các phường thuộc Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. [2020-12-21]. (原始內容存檔於2021-02-08).