平大縣
平大縣 Huyện Bình Đại | |
---|---|
縣 | |
平大縣在檳椥省的位置 | |
坐標:10°11′37″N 106°38′40″E / 10.1936°N 106.6444°E | |
國家 | 越南 |
省 | 檳椥省 |
行政區劃 | 1市鎮18社 |
縣蒞 | 平大市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 401 平方公里(155 平方英里) |
人口(2015年) | |
• 總計 | 162,193人 |
• 密度 | 404人/平方公里(1,048人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 平大縣電子信息門戶網站 |
平大縣(越南語:Huyện Bình Đại/縣平大[1])是越南檳椥省下轄的一個縣。面積401平方千米,2015年總人口162193人。
地理
平大縣西北接周城縣,西南接墥簪縣和𠀧知縣,北接前江省新富東縣和𢄂𥺊縣,東南臨南海。
歷史
1984年3月14日,定和社分設為隆定社和隆和社[2]。
2016年1月20日,平大市鎮被評定為四級城鎮。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年12月1日起,富榮社併入祿順社[3]。
行政區劃
平大縣下轄1市鎮18社,縣蒞平大市鎮。
- 平大市鎮(Thị trấn Bình Đại)
- 平勝社(Xã Bình Thắng)
- 平泰社(Xã Bình Thới)
- 周興社(Xã Châu Hưng)
- 大和祿社(Xã Đại Hòa Lộc)
- 定中社(Xã Định Trung)
- 祿順社(Xã Lộc Thuận)
- 隆定社(Xã Long Định)
- 隆和社(Xã Long Hòa)
- 富隆社(Xã Phú Long)
- 富順社(Xã Phú Thuận)
- 三合社(Xã Tam Hiệp)
- 盛福社(Xã Thạnh Phước)
- 盛治社(Xã Thạnh Trị)
- 泰來社(Xã Thới Lai)
- 泰順社(Xã Thới Thuận)
- 承德社(Xã Thừa Đức)
- 榮貴東社(Xã Vang Quới Đông)
- 榮貴西社(Xã Vang Quới Tây)
注釋
- ^ Bảng kê tên thôn, làng tổng, tỉnh Mỹ Tho. [2023-05-17]. (原始內容存檔於2023-05-17).
- ^ Quyết định 41-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số xã, thị trấn, thị xã thuộc tỉnh Bến Tre do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-21]. (原始內容存檔於2020-08-09).
- ^ Nghị quyết 1237/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Bến Tre giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.