檳椥市
(重定向自槟椥市社)
槟椥市 Thành phố Bến Tre | |
---|---|
省辖市 | |
坐标:10°14′N 106°23′E / 10.23°N 106.38°E | |
国家 | 越南 |
省 | 槟椥省 |
行政区划 | 6坊6社 |
面积 | |
• 总计 | 71.10 平方公里(27.45 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 124,499人 |
• 密度 | 1,751人/平方公里(4,535人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 槟椥市电子信息门户网站 |
槟椥市(越南语:Thành phố Bến Tre/城庯𤅶椥),又譯“檳知市”,是越南槟椥省省莅。
地理
历史
2013年4月5日,周城县美城社1社和有定社部分区域划归槟椥市管辖,有定社区域分别划归山东社和富新社管辖[2]。
2019年2月13日,槟椥市被评定为二级城市[3]。
2020年1月10日,第一坊、第二坊和第三坊合并为安会坊,美城社并入平富社[4]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,第四坊和第五坊并入安会坊[5]。
行政区划
槟椥市下辖6坊6社,市人民委员会位于安会坊。
- 第六坊(Phường 6)
- 第七坊(Phường 7)
- 第八坊(Phường 8)
- 安会坊(Phường An Hội)
- 富康坊(Phường Phú Khương)
- 富新坊(Phường Phú Tân)
- 平富社(Xã Bình Phú)
- 美盛安社(Xã Mỹ Thạnh An)
- 仁盛社(Xã Nhơn Thạnh)
- 富兴社(Xã Phú Hưng)
- 富润社(Xã Phú Nhuận)
- 山东社(Xã Sơn Đông)
注释
- ^ Nghị quyết số 34/NQ-CP về việc thành lập thành phố Bến Tre thuộc tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành. [2017-10-26]. (原始内容存档于2021-03-19).
- ^ Nghị quyết 49/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Châu Thành để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành. [2020-03-07]. (原始内容存档于2021-03-19).
- ^ Quyết định 174/QĐ-TTg 2019 công nhận Thành phố Bến Tre là đô thị loại II. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-03-19).
- ^ Nghị quyết số 856/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bến Tre. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 1237/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Bến Tre giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.