永久县
永久县 Huyện Vĩnh Cửu | |
---|---|
县 | |
永久县在同奈省的位置 | |
坐标:11°05′20″N 107°02′03″E / 11.088951°N 107.034135°E | |
国家 | 越南 |
省 | 同奈省 |
行政区划 | 1市镇9社 |
县莅 | 永安市镇 |
面积 | |
• 总计 | 1,095.70 平方公里(423.05 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 367,377人 |
• 密度 | 335人/平方公里(868人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 永久县电子信息门户网站 |
永久县(越南语:Huyện Vĩnh Cửu/縣永久[1])是越南同奈省下辖的一个县。
地理
永久县北接平福省同富县和布当县,西接平阳省富教县、北新渊县和新渊市,南接边和市和壮奔县,东接定贯县和新富县。县内主要湖泊为治安湖[2] 。
历史
1985年12月23日,永久县改制为永安市社;孝廉林场、马沱林场划归永安市社管辖;永安市社下辖治安坊、核梏坊、平和社、平隆社、平盛社、平福社、平意社、大安社、利和社、新定社、新富社、新潮社、善新社、孝廉林场和马沱林场2坊11社2林场[3]。
1987年2月12日,平福社、平意社和新潮社合并为新平社;平隆社和利和社合并为平利社;平盛社和新富社合并为盛富社;大安社和新定社合并为新安社;新富县富立社划归永安市社管辖。
1994年8月29日,永安市社改制为永久县,核梏坊改制为永安市镇,治安坊改制为治安社。
2003年3月13日,永安市镇析置马沱社,治安社析置孝廉社[4]。
2024年9月28日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年11月1日起,孝廉社并入治安社,平和社并入新平社。[5]
行政区划
永久县下辖1市镇9社,县莅永安市镇。
- 永安市镇(Thị trấn Vĩnh An)
- 平利社(Xã Bình Lợi)
- 马沱社(Xã Mã Đà)
- 富里社(Xã Phú Lý)
- 新安社(Xã Tân An)
- 新平社(Xã Tân Bình)
- 盛富社(Xã Thạnh Phú)
- 善新社(Xã Thiện Tân)
- 治安社(Xã Trị An)
- 永新社(Xã Vĩnh Tân)
注释
- ^ Bảng kê tên thôn, làng, tổng, tỉnh Biên Hoà. [2023-05-21]. (原始内容存档于2023-05-21).
- ^ Tri An Hydro Power Plant[永久失效連結]
- ^ Quyết định 284-HĐBT năm 1985 về việc thành lập thị xã Vĩnh An thuộc tỉnh Đồng Nai do Hội Đồng Bộ Trưởng ban hành. [2020-04-23]. (原始内容存档于2020-02-03).
- ^ Nghị định 25/2003/NĐ-CP về việc thành lập các xã Mã Đà, Hiếu Liêm thuộc huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai. [2020-04-23]. (原始内容存档于2021-11-20).
- ^ Nghị quyết số 1194/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2023 – 2025.