北新渊县
北新渊县 Huyện Bắc Tân Uyên | |
---|---|
县 | |
坐标:11°09′00″N 106°50′38″E / 11.150023°N 106.843918°E | |
国家 | 越南 |
省 | 平阳省 |
行政区划 | 2市镇8社 |
县莅 | 新城市镇 |
面积 | |
• 总计 | 400.88 平方公里(154.78 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 66,656人 |
• 密度 | 166人/平方公里(431人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 北新渊县电子信息门户网站 |
北新渊县(越南语:Huyện Bắc Tân Uyên/縣北新淵[1])是越南平阳省下辖的一个县。
地理
北新渊县北接富教县和保邦县,西接𤅶葛市,南接新渊市和同奈省永久县,东接同奈省永久县。
历史
2018年7月11日,新城社改制为新城市镇[2]。
2020年12月9日,新平社改制为新平市镇[3]。
行政区划
北新渊县下辖2市镇8社,县莅新城市镇。
- 新城市镇(Thị trấn Tân Thành)
- 新平市镇(Thị trấn Tân Bình)
- 平美社(Xã Bình Mỹ)
- 坦脚社(Xã Đất Cuốc)
- 孝廉社(Xã Hiếu Liêm)
- 乐安社(Xã Lạc An)
- 新定社(Xã Tân Định)
- 新立社(Xã Tân Lập)
- 新美社(Xã Tân Mỹ)
- 长新社(Xã Thường Tân)
注释
- ^ 《大南一統志》嗣德本 邊和省·市站店·新淵市:在福正縣新安社地,俗號同使市,商旅湊集,有平利巡所在焉。
- ^ Nghị quyết 535/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập thị trấn Lai Uyên thuộc huyện Bàu Bàng và thị trấn Tân Thành thuộc huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2019-04-13).
- ^ Nghị quyết 1110/NQ-UBTVQH14 thành lập thị trấn Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương. [2020-12-21]. (原始内容存档于2021-11-07).