茹𦨭縣
茹𦨭縣 Huyện Nhà Bè | |
---|---|
縣 | |
茹𦨭縣在胡志明市的位置 | |
坐標:10°38′45″N 106°44′00″E / 10.6458°N 106.7333°E | |
國家 | 越南 |
直轄市 | 胡志明市 |
行政區劃 | 1市鎮6社 |
縣蒞 | 富春社 |
面積 | |
• 總計 | 100 平方公里(40 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 206,000人 |
• 密度 | 2,060人/平方公里(5,335人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 茹𦨭縣電子信息門戶網站 |
茹𦨭縣(越南語:Huyện Nhà Bè/縣茹𦨭[1]),又譯「芽𦨭縣」[2],是越南胡志明市下轄的一個縣。面積100平方公里,2019年總人口206000人。
地理
茹𦨭縣東接芹蒢縣和同奈省仁澤縣,西接平政縣,南接隆安省芹湥縣,北接第七郡。
歷史
1976年5月20日,西貢-嘉定市革命人民委員會調整全市行政區劃;茹𦨭縣並未調整,仍轄富美社、富春社、福蹇社、新歸社、新順社、合福社、福祿社、仁德社、隆泰社9社。
1976年7月2日,越南正式統一,西貢-嘉定市更名為胡志明市[3]。茹𦨭縣隨之劃歸胡志明市管轄。
1986年7月17日,富美社和富春社析置茹𦨭市鎮,新順社部分區域劃歸富美社管轄,新順社分設為新順東社和新順西社,新歸社部分區域劃歸福蹇社管轄,新歸社分設為新歸東社和新歸西社[4]。
1997年1月6日,以新歸東社、新歸西社、新順東社、新順西社、富美社5社和茹𦨭市鎮部分區域析置第七郡[5]。
行政區劃
茹𦨭縣下轄1市鎮6社,縣蒞富春社。
- 茹𦨭市鎮(Thị trấn Nhà Bè)
- 合福社(Xã Hiệp Phước)
- 隆泰社(Xã Long Thới)
- 仁德社(Xã Nhơn Đức)
- 富春社(Xã Phú Xuân)
- 福境社(Xã Phước Kiển)
- 福祿社(Xã Phước Lộc)
注釋
- ^ 漢喃寫法見於《皇越一統輿地誌》。
- ^ 中國對外翻譯出版公司《世界地名翻譯大辭典》678頁。
- ^ Nghị quyết về chính thức đặt tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành. [2020-04-08]. (原始內容存檔於2020-04-06).
- ^ Quyết định 87-HĐBT năm 1986 điều chỉnh dịa giới hành chính một số xã và thị trấn của huyện nhà bè thuộc thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-08]. (原始內容存檔於2021-01-30).
- ^ Nghị định 3-CP năm 1997 về việc thành lập quận Thủ Đức, quận 2, quận 7, quận 9, quận 12 và thành lập các phường thuộc các quận mới - Thành phố Hồ Chí Minh. [2020-02-27]. (原始內容存檔於2020-04-12).