芹蒢縣
芹蒢縣 Huyện Cần Giờ | |
---|---|
縣 | |
芹蒢縣在胡志明市的位置 | |
坐標:10°31′45″N 106°52′30″E / 10.5292°N 106.875°E | |
國家 | 越南 |
直轄市 | 胡志明市 |
行政區劃 | 1市鎮6社 |
縣蒞 | 芹盛市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 705.21 平方公里(272.28 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 71,000人 |
• 密度 | 101人/平方公里(261人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 芹蒢縣電子信息門戶網站 |
芹蒢縣(越南語:Huyện Cần Giờ/縣芹蒢[1]),又作芹滁縣[2],是越南胡志明市下轄的一個縣。面積705.21平方公里,2019年總人口71000人。
聯合國教科文組織列入人與生物圈計劃的芹蒢紅樹林位於芹蒢縣境內。
地理
芹蒢縣東接巴地頭頓省富美市社,北接同奈省仁澤縣,西北接茹𦨭縣,西接隆安省芹湥縣,西南接前江省鵝貢東縣,南臨南中國海。
歷史
1976年2月,沿海縣隸屬同奈省管轄,下轄安泰東社、平慶社、芹盛社、同和社、隆盛社、里仁社、三村合社、新盛社、盛安社9社。後來,新盛社併入盛安社,同和社和隆盛社合併為隆和社。
1978年12月29日,同奈省沿海縣劃歸胡志明市管轄[3]。
1991年12月18日,沿海縣更名為芹蒢縣。
2003年11月5日,芹盛社改制為芹盛市鎮[4]。
行政區劃
芹蒢縣下轄1市鎮6社,縣蒞芹盛市鎮。
- 芹盛市鎮(Thị trấn Cần Thạnh)
- 安泰東社(Xã An Thới Đông)
- 平慶社(Xã Bình Khánh)
- 隆和社(Xã Long Hòa)
- 里仁社(Xã Lý Nhơn)
- 三村合社(Xã Tam Thôn Hiệp)
- 盛安社(Xã Thạnh An)
注釋
- ^ 漢字寫法取自《大南實錄》和《大南一統志》,該地名同時也被刻在阮朝九鼎上。
- ^ 該寫法見於《嘉定城通志》和《南圻六省地輿誌》。
- ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-04-08]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 130/2003/NĐ-CP về việc thành lập các quận Bình Tân, Tân Phú và các phường trực thuộc, điều chỉnh địa giới hành chính phường thuộc quận Tân Bình, thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện Bình Chánh, Cần Giờ và Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh. [2020-04-08]. (原始內容存檔於2020-04-12).