漢廣縣
漢廣縣 Huyện Hớn Quản | |
---|---|
縣 | |
坐標:11°33′48″N 106°37′01″E / 11.563219°N 106.616822°E | |
國家 | 越南 |
省 | 平福省 |
行政區劃 | 1市鎮12社 |
縣蒞 | 新開市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 664.13 平方公里(256.42 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 101,412人 |
• 密度 | 153人/平方公里(395人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 漢廣縣電子信息門戶網站 |
漢廣縣(越南語:Huyện Hớn Quản/縣漢廣[1]),是越南平福省下轄的一個縣。面積663.79平方千米,2018年總人口101412人。
地理
漢廣縣北接平隆市社和祿寧縣,南接真誠市社,東接富盈縣和同富縣,西接西寧省。
歷史
2018年10月16日,新開社改制為新開市鎮[2]。
行政區劃
漢廣縣下轄1市鎮12社,縣蒞新開市鎮。
- 新開市鎮(Thị trấn Tân Khai)
- 安康社(Xã An Khương)
- 安富社(Xã An Phú)
- 同那社(Xã Đồng Nơ)
- 明德社(Xã Minh Đức)
- 明心社(Xã Minh Tâm)
- 福安社(Xã Phước An)
- 新協社(Xã Tân Hiệp)
- 新興社(Xã Tân Hưng)
- 新利社(Xã Tân Lợi)
- 新關社(Xã Tân Quan)
- 清安社(Xã Thanh An)
- 清平社(Xã Thanh Bình)
注釋
- ^ Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Thủ Dầu Một. [2023-05-21]. (原始內容存檔於2023-05-24).
- ^ Nghị quyết 587/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập thị trấn Tân Khai thuộc huyện Hớn Quản; thành lập phường Tiến Thành thuộc thị xã Đồng Xoài và thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh Bình Phước do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-04-01).