新淵市
新淵市 Thành phố Tân Uyên | |
---|---|
省轄市 | |
坐標:11°03′39″N 106°47′57″E / 11.060758°N 106.79909°E | |
國家 | 越南 |
省 | 平陽省 |
行政區劃 | 10坊2社 |
面積 | |
• 總計 | 192.50 平方公里(74.32 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 374,986人 |
• 密度 | 1,948人/平方公里(5,045人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 新淵市電子信息門戶網站 |
新淵市(越南語:Thành phố Tân Uyên/城庯新淵[1])是越南平陽省下轄的一個省轄市。
地理
新淵市東接同奈省永久縣,西接土龍木市和𤅶葛市,南接以安市和順安市,東南接同奈省邊和市,北接北新淵縣。
歷史
2013年12月29日,新淵縣以淵興市鎮、新福慶市鎮、泰和市鎮3市鎮和盛福社、新合社、慶平社、會義社、永新社、富政社、新永合社、盛會社、白藤社9社析置新淵市社,剩餘區域改名為北新淵縣;淵興市鎮改制為淵興坊,新福慶市鎮改制為新福慶坊,泰和市鎮改制為泰和坊,盛福社改制為盛福坊,新合社改制為新合坊,慶平社改制為慶平坊[2]。
2018年10月24日,新淵市社被評定為三級城市。
2020年1月10日,永新社改制為永新坊,富政社改制為富政坊,新永合社改制為新永合坊,會義社改制為會義坊[3]。
2023年2月13日,越南國會常務委員會通過決議,自2023年4月10日起,新淵市社改制為新淵市[4]。
行政區劃
新淵市下轄10坊2社,市人民委員會位於淵興坊。
- 會義坊(Phường Hội Nghĩa)
- 慶平坊(Phường Khánh Bình)
- 富政坊(Phường Phú Chánh)
- 新合坊(Phường Tân Hiệp)
- 新福慶坊(Phường Tân Phước Khánh)
- 新永合坊(Phường Tân Vĩnh Hiệp)
- 泰和坊(Phường Thái Hòa)
- 盛福坊(Phường Thạnh Phước)
- 淵興坊(Phường Uyên Hưng)
- 永新坊(Phường Vĩnh Tân)
- 白藤社(Xã Bạch Đằng)
- 盛會社(Xã Thạnh Hội)
注釋
- ^ 《大南一統志》嗣德本 邊和省·市站店·新淵市:在福正縣新安社地,俗號同使市,商旅湊集,有平利巡所在焉。
- ^ Nghị quyết 136/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát để thành lập thị xã Bến Cát; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Uyên để thành lập thị xã Tân Uyên và 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-02-05]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết số 857/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thành phố Dĩ An, thành phố Thuận An và các phường thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. [2020-02-05]. (原始內容存檔於2020-02-16).
- ^ NGHỊ QUYẾT SỐ 725/NQ-UBTVQH15 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ THÀNH LẬP THÀNH PHỐ TÂN UYÊN, TỈNH BÌNH DƯƠNG. 越南國會. 2023-02-22 [2023-02-23] (越南語).