富美市社
富美市社 Thị xã Phú Mỹ | |
---|---|
市社 | |
坐標:10°34′30″N 107°06′00″E / 10.575°N 107.1°E | |
國家 | 越南 |
省 | 巴地頭頓省 |
行政區劃 | 5坊5社 |
面積 | |
• 總計 | 333.84 平方公里(128.90 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 221,030人 |
• 密度 | 662人/平方公里(1,715人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 富美市社電子信息門戶網站 |
富美市社(越南語:Thị xã Phú Mỹ)是越南巴地頭頓省下轄的一個市社。
地理
富美市社東接周德縣,東南接巴地市,西接胡志明市芹蒢縣,南接頭頓市,北接同奈省隆城縣,西北接同奈省仁澤縣。
歷史
1994年6月2日,周城縣分成巴地市社、周德縣和新城縣[1]。
2003年12月9日,福和社析置新福社,會排社分設為新和社和新海社[2]。
2013年7月30日,富美市鎮都市圈被評定為四級城鎮[3]。
2018年4月12日,新城縣改制為富美市社;黑夜社改制為黑夜坊,美春社改制為美春坊,富美市鎮改制為富美坊,福和社改制為福和坊,新福社改制為新福坊[4]。
行政區劃
富美市社下轄5坊5社,市社人民委員會位於富美坊。
- 黑夜坊(Phường Hắc Dịch)
- 美春坊(Phường Mỹ Xuân)
- 富美坊(Phường Phú Mỹ)
- 福和坊(Phường Phước Hoà)
- 新福坊(Phường Tân Phước)
- 周坡社(Xã Châu Pha)
- 瀧𣒱社(Xã Sông Xoài)
- 新海社(Xã Tân Hải)
- 新和社(Xã Tân Hoà)
- 速先社(Xã Tóc Tiên)
注釋
- ^ Nghị định 45-CP năm 1994 về việc thành lập thị xã Bà Rịa, huyện Tân Thành, huyện Châu Đức thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tầu. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị định 152/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện Tân Thành, chia huyện Long Đất thành huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-04-03]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Đô thị Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV
- ^ Nghị quyết 492/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập thị xã Phú Mỹ và các phường thuộc thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2021-02-08).