川木县
川木县 Huyện Xuyên Mộc | |
---|---|
县 | |
坐标:10°37′45″N 107°28′00″E / 10.6292°N 107.4667°E | |
国家 | 越南 |
省 | 巴地头顿省 |
行政区划 | 1市镇12社 |
县莅 | 福保市镇 |
面积 | |
• 总计 | 642.18 平方公里(247.95 平方英里) |
人口(2009年) | |
• 总计 | 162,356人 |
• 密度 | 253人/平方公里(655人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 川木县电子信息门户网站 |
川木县(越南语:Huyện Xuyên Mộc/縣川木[1])是越南巴地头顿省下辖的一个县。
地理
川木县东接平顺省咸新县,北接同奈省春禄县和锦美县,西接周德县和隆坦县,南临南海。
历史
2002年10月22日,保林社析置新林社[2]。
行政区划
川木县下辖1市镇12社,县莅福保市镇。
- 福保市镇(Thị trấn Phước Bửu)
- 保林社(Xã Bàu Lâm)
- 平洲社(Xã Bình Châu)
- 𣜳庄社(Xã Bông Trang)
- 邦盈社(Xã Bưng Riềng)
- 和平社(Xã Hòa Bình)
- 和协社(Xã Hòa Hiệp)
- 和会社(Xã Hòa Hội)
- 和兴社(Xã Hòa Hưng)
- 福新社(Xã Phước Tân)
- 新林社(Xã Tân Lâm)
- 福顺社(Xã Phước Thuận)
- 川木社(Xã Xuyên Mộc)
注释
- ^ Bảng kê tên thôn, tổng, tỉnh Bà Rịa. [2023-05-17]. (原始内容存档于2023-05-17).
- ^ Nghị định 83/2002/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, thị xã Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-04-23]. (原始内容存档于2021-02-08).