跳至內容

廣寧省

維基百科,自由的百科全書
廣寧省
Tỉnh Quảng Ninh(越南文)
省廣寧漢喃文
地圖
廣寧省在越南的位置
廣寧省在越南的位置
坐標:21°15′N 107°20′E / 21.25°N 107.33°E / 21.25; 107.33
國家 越南
地理分區東北部
省會下龍市
政府
 • 類型人民議會制度
 • 行政機構廣寧省人民委員會
面積
 • 總計6,178.2 平方公里(2,385.4 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計1,320,324人
 • 密度214人/平方公里(553人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
郵政編碼越南語Mã bưu chính Việt Nam01xxx-02xxx
電話區號203
ISO 3166碼VN-13
車輛號牌14
行政區劃代碼22
民族京族岱依族瑤族
山澤族山由族華族
網站廣寧省電子信息入門網站

廣寧省越南語Tỉnh Quảng Ninh省廣寧)是越南東北部的一個省,省蒞下龍市。廣寧省是越南全國省級競爭力指數排行第一的省份[1]

地理

廣寧省東臨北部灣、西與海陽省北江省諒山省相鄰,北接中國廣西壯族自治區[2]:64。廣寧省西部的河流大多屬紅河水系,而中部、東部則以獨流入海的水系為主[3]:70-71,其中也包括流經越、中兩國邊界的北崙河[4]

歷史

後黎朝時,廣寧省屬於安邦承宣安邦處。後避黎英宗黎維邦諱,改為安廣處。阮朝初期為安廣鎮,明命三年(1822年),改為廣安鎮

明命十二年(1831年)十月,明命帝承天府以北實行區劃改革,改廣安鎮為廣安省,下轄海東府1府,分為華封縣橫蒲縣安興縣萬寧州雲屯州先安州3縣3州。

嗣德年間,廣安省分為山定府海寧府2府,山定府下轄橫蒲縣、安興縣和堯封縣3縣,海寧府下轄萬寧州和先安州2州。

同慶三年(1888年),殖民政府以海寧府析置海寧道,改萬寧州為河檜州,道轄河檜州和先安州2州。

法屬時期,廣安省堯封縣先後改為堯封府葛海縣葛海州,橫蒲縣改為橫蒲州,並析置錦普州;海寧道後改設為海寧省,先後增設潭河州硭街州平遼州3州,河檜州改為河檜府

1945年八月革命時,廣寧省分屬廣安省海寧省2省。廣安省下轄安興縣、橫蒲州、葛海州和錦普州1縣3州,另有巴扯幫佐;海寧省下轄河檜府、硭街州(芒街州)、潭河州、先安州、平遼州1府4州,另有定立幫佐。

1946年7月19日,越南民主共和國政府以廣安省錦普州錦普煤市社錦普𤅶市社鴻基市社𡓁𤈜市社河修市社河林市社6個市社設立鴻基特區[5]

1947年7月9日,海陽省至靈縣東潮縣劃歸廣安省管轄。同月,第十二區委將諒山省祿平縣劃歸海寧省管轄。

1947年9月,海陽省荊門縣南策縣劃歸廣安省管轄。

1947年11月25日,廣安省鴻基特區自第三戰區劃歸第十二戰區管轄[6]

1948年1月25日,越南政府將各戰區合併為聯區,戰區抗戰委員會改組為聯區抗戰兼行政委員會。第一戰區和第十二戰區合併為第一聯區,設立第一聯區抗戰兼行政委員會[7],廣安省、鴻基特區、海寧省劃歸第一聯區管轄。

1948年3月25日,北越政府廢府、州、郡為縣[8]

1948年8月25日,廣安省南策縣劃歸第三聯區海陽省管轄。

1948年12月,北江省山洞縣劃歸廣安省管轄。

1949年1月10日,廣安省荊門縣劃歸第三聯區海陽省管轄。

1949年6月7日,海寧省祿平縣劃歸諒山省管轄[9]

1949年9月19日,廣安省橫蒲縣劃歸鴻基特區管轄。

1949年11月4日,第一聯區第十聯區合併為越北聯區,設立越北聯區抗戰行政委員會[10]。廣安省、鴻基特區、海寧省隨之劃歸越北聯區管轄。

1949年11月7日,建安省水源縣海陽省荊門縣南策縣劃歸廣安省管轄[11]

1950年3月4日,廣安省水源縣復歸建安省管轄[12]

1953年2月,因戰事需要,建安省水源縣再次劃歸廣安省管轄。

1955年2月22日,鴻基特區廣安省合併為鴻廣區,原廣安省山洞縣劃歸北江省管轄,至靈縣荊門縣南策縣劃歸海陽省管轄[13]

1956年2月11日,鴻廣區水源縣再次劃回建安省管轄[14]

1956年6月5日,鴻廣區葛海縣葛婆市社劃歸海防市管轄。

1958年6月17日,橫蒲縣1社劃歸鴻廣區鴻基市社管轄[15]

1959年1月28日,鴻廣區東潮縣劃歸海陽省管轄[16]

1961年10月27日,海陽省東潮縣再次劃歸鴻廣區管轄[17]。次日,安興縣析置汪秘市社

1963年10月30日,鴻廣區海寧省合併為廣寧省,省蒞鴻基市社定立縣1社劃歸河北省山洞縣管轄[18]。下轄鴻基市社錦普市社汪秘市社廣安市社芒街市社巴扯縣平遼縣潭河縣定立縣河檜縣芒街縣先安縣錦普縣東潮縣橫蒲縣安興縣5市社11縣。

1964年7月2日,廣安市社併入安興縣,芒街市社併入芒街縣

1966年9月26日,安興縣2社1村劃歸汪秘市社管轄[19]鴻基市社1社和錦普市社1社劃歸錦普縣管轄[20]

1969年6月4日,潭河縣河檜縣合併為廣河縣

1978年12月29日,定立縣劃歸諒山省管轄[21]

1979年1月16日,橫蒲縣2村劃歸鴻基市社管轄,橫蒲縣1社和錦普縣1社劃歸錦普市社管轄[22]

1979年1月18日,芒街縣更名為海寧縣[23]

1981年9月10日,廣河縣1社劃歸海寧縣管轄[24]

1993年12月27日,省蒞鴻基市社改制為下龍市[25]

1994年3月23日,錦普縣更名為雲屯縣,同時析置姑蘇縣

1998年7月20日,海寧縣改制為芒街市社[26]

2001年8月16日,橫蒲縣2社劃歸下龍市管轄[27]

2001年8月29日,廣河縣分設為海河縣潭河縣[28]

2003年9月26日,下龍市被評定為二級城市[29]

2005年1月6日,錦普市社被評定為三級城市。

2006年6月12日,安興縣1社劃歸汪秘市社管轄[30]

2007年6月8日,芒街市社被評定為三級城市[31]

2007年7月26日,雲屯經濟區設立。

2008年2月1日,汪秘市社被評定為三級城市。

2008年9月24日,芒街市社改制為芒街市[32]

2011年2月25日,汪秘市社改制為汪秘市[33]

2011年11月25日,安興縣改制為廣安市社[34]

2012年2月21日,錦普市社改制為錦普市[35]

2013年10月10日,下龍市被評定為一級城市[36]

2013年11月28日,汪秘市被評定為二級城市[37]

2015年3月11日,東潮縣改制為東潮市社[38]

2015年4月17日,錦普市被評定為二級城市[39]

2018年9月19日,芒街市被評定為二級城市[40]

2019年12月17日,橫蒲縣併入下龍市[41]

2024年9月28日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年11月1日起,東潮市社改制為東潮市[42]

行政區劃

廣寧省下轄5市1市社7縣,省蒞下龍市。

文化

教育

廣寧省有廣寧工業大學下龍大學兩所公辦本科大學。廣寧衛生高等專科學校[43]、廣寧越韓職業學院兩所職業技術學院[44]。另外,越南外貿大學也在廣寧設有分校[45]

媒體

越南主要的媒體越南國家電視台越南之聲廣播電台等均可在廣寧省接收[46],因為鄰近中國廣西壯族自治區,當地部分縣市還可以接收到廣西對外廣播電台[47]、防城港人民電台等廣播電台的訊號[2]:1170。越共廣寧省委、廣寧省人民委員會主管的廣寧省傳媒中心旗下則擁有廣寧廣播電視台[46]、《廣寧報》、《下龍報》等媒體,以報導廣寧省的地方新聞[48][49]

名勝古蹟

  • 下龍灣(Vịnh Hạ Long)
  • 安子山(Núi Yên Tử)

註釋

  1. ^ 广宁省在省级竞争力指数排行榜上位居榜首. 越南之聲廣播電台. 2021-04-27 [2021-05-22] (英語). 
  2. ^ 2.0 2.1 防城港市地方志編纂委員會. 《防城港市志》. 北京市: 線裝書局. 2019-08-01. ISBN 9787512037526. 
  3. ^ Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河內市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年. OCLC 45583778 (越南語). 
  4. ^ 廣西壯族自治區地方志編纂委員會. 《广西通志:自然地理志》. 廣西壯族自治區南寧市: 廣西人民出版社. 1994年6月: 188. ISBN 721902794X. 
  5. ^ 廣安省析置鴻基特區頁面存檔備份,存於互聯網檔案館).《越南民國公報》1946年8月3日第31期
  6. ^ Sắc lệnh số 165/SLM về việc sát nhập tỉnh Quảng yên vào CK12 do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  7. ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2021-12-15). 
  8. ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2020-05-18). 
  9. ^ Sắc lệnh số 48/SL về việc sát nhập huyện Lộc bình thuộc tỉnh Hải ninh vào tỉnh Lạng sơn do Chủ tịch nước ban hành. [2017-09-17]. (原始內容存檔於2017-09-17). 
  10. ^ Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1 và 10 thành Liên khu Việt bắc do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2021-12-15). 
  11. ^ Sắc lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2017-09-17]. (原始內容存檔於2020-04-12). 
  12. ^ Sắc lệnh số 31/SL về việc trả lại tỉnh Kiến an (Liên khu 3) huyện Thuỷ nguyên hiện thuộc tỉnh Quảng yên (Liên khu Việt bắc) do Chủ tịch nước ban hành. [2018-04-13]. (原始內容存檔於2020-04-11). 
  13. ^ Sắc lệnh số 221/SL về việc sát nhập khu Tả ngạn vào Liên khu 3, thành lập khu Hồng quảng, sửa đổi địa giới Liên khu Việt bắc và Liên khu 3, và đặt thành phố Hải phòng dưới quyền lãnh đạo trực tiếp của Chính phủ Trung ương do Chủ tịch nước ban hành. [2017-09-16]. (原始內容存檔於2020-04-12). 
  14. ^ Sắc lệnh số 257/SL về việc trả huyện Thuỷ nguyên về tỉnh Kiến an do Chủ tịch phủ ban hành. [2017-09-16]. (原始內容存檔於2020-04-11). 
  15. ^ Nghị định 302-TTg năm 1958 về việc sát nhập xã Thành Công, thuộc huyện Hoành Bồ vào thị xã Hòn Gay, khu Hồng Quảng do Thủ Tướng ban hành. [2020-03-17]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  16. ^ Sắc lệnh số 005/SL về việc trả huyện Đông triều về tỉnh Hải dương do Chủ tịch nước ban hành. [2017-09-16]. (原始內容存檔於2017-09-17). 
  17. ^ Nghị Quyết về việc sáp nhập huyện Đông Triều, thuộc tỉnh Hải Dương vào khu Hồng Quảng do Quốc hội ban hành. [2017-09-16]. (原始內容存檔於2017-09-17). 
  18. ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-09-16]. (原始內容存檔於2020-03-20). 
  19. ^ Quyết định 184-CP năm 1966 về việc đặt xã Thượng-yên-công, xã Phương-đông và thôn Chập-khê (huyện Yên-hưng) trực thuộc thị xã Uông-bí, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始內容存檔於2021-10-25). 
  20. ^ Quyết định 185-CP về việc sáp nhập xã Tân-hải thuộc thị xã Hồng-gai và xã Thắng-lợi thuộc thị xã Cẩm-phả vào huyện Cẩm-phả, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始內容存檔於2020-11-03). 
  21. ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-17]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  22. ^ Quyết định 17-CP năm 1979 phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始內容存檔於2017-10-14). 
  23. ^ Quyết định 22-CP năm 1979 về việc đổi tên huyện Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh thành huyện Hải Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始內容存檔於2021-10-08). 
  24. ^ Quyết định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-17]. (原始內容存檔於2017-10-14). 
  25. ^ Nghị định 102-CP năm 1993 về việc thành lập thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2017-09-16]. (原始內容存檔於2020-11-03). 
  26. ^ Nghị định 52/1998/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Móng Cái thuộc tỉnh Quảng Ninh và thành lập các phường, xã thuộc thị xã. [2020-03-17]. (原始內容存檔於2021-10-27). 
  27. ^ Nghị định 51/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hoành Bồ để mở rộng thành phố Hạ Long và thành lập phường thuộc thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-17]. (原始內容存檔於2020-11-03). 
  28. ^ Nghị định 59/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Quảng Hà, tỉnh Quảng Ninh thành hai huyện Hải Hà và huyện Đầm Hà. [2017-09-16]. (原始內容存檔於2017-09-17). 
  29. ^ Quyết định 199/2003/QĐ-TTg về việc công nhận thành phố Hạ Long là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-22]. (原始內容存檔於2020-11-03). 
  30. ^ Nghị định 58/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, huyện; thành lập xã; mở rộng thị trấn thuộc các huyện: Yên Hưng, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, thị xã Uông Bí và thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-17]. (原始內容存檔於2017-08-22). 
  31. ^ Quyết định 864/QĐ-BXD năm 2007 về việc công nhận thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh là đô thị loại III (PDF). [2020-03-17]. (原始內容存檔 (PDF)於2021-02-08). 
  32. ^ Nghị định 03/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Móng Cái thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-17]. (原始內容存檔於2021-10-29). 
  33. ^ Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2011 thành lập thành phố Uông Bí thuộc tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành. [2017-09-16]. (原始內容存檔於2021-11-16). 
  34. ^ Nghị quyết 100/NQ-CP năm 2011 thành lập thị xã Quảng Yên và phường thuộc thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành. [2017-09-16]. (原始內容存檔於2021-04-11). 
  35. ^ Nghị quyết 04/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Cẩm Phả thuộc tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành. [2017-09-16]. (原始內容存檔於2021-11-16). 
  36. ^ Quyết định 1838/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Hạ Long là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始內容存檔於2020-11-03). 
  37. ^ Quyết định 2306/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Uông Bí là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  38. ^ Nghị quyết 891/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về thành lập thị xã Đông Triều và 06 phường thuộc thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2017-09-16]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  39. ^ Quyết định 505/QĐ-TTg năm 2015 công nhận thành phố Cẩm Phả là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  40. ^ Quyết định 1206/QĐ-TTg năm 2018 về công nhận thành phố Móng Cái là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始內容存檔於2021-12-15). 
  41. ^ Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc ắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2019-12-31]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  42. ^ Nghị quyết số 1199/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2023 – 2025. 
  43. ^ 名河. 2011-2016阶段老挝留学生培训工作总结会在下龙举行. 廣寧報. 2016-09-29 [2023-10-04]. (原始內容存檔於2023-10-05). 
  44. ^ Sáp nhập Trường Cao đẳng Giao thông Quảng Ninh vào Trường Cao đẳng Việt - Hàn Quảng Ninh. Cổng thông tin điện tử Tỉnh Quảng Ninh. 2022-01-27 [2023-10-04]. (原始內容存檔於2023-10-05) (越南語). 
  45. ^ 明講. 各大学争相建立分校. 西貢解放日報. 2023-06-01 [2023-10-05]. (原始內容存檔於2023-11-01). 
  46. ^ 46.0 46.1 蘇軍橋. 略述越南广播电视事业的发展. 《廣西民族大學學報(社會科學版)》 (廣西壯族自治區南寧市: 廣西民族大學). 2008年, (S1): 207. [失效連結]
  47. ^ 廣西壯族自治區地方志編纂委員會. 《广西通志·广播电影电视志(1996-2010)》. 廣西壯族自治區南寧市: 廣西人民出版社. 2019-08-01: 484. ISBN 978-7-219-10764-5. 
  48. ^ 簡文湘 著; 廖志榮 編. 越南省报代表团走进“广西云” 广西日报和广宁报人员开展交流. 廣西新聞網. 2017-12-22 [2023-09-30]. 
  49. ^ 广宁省新闻机构与媒体机构合并. 越南社會主義共和國政府新聞網. 2018-12-04 [2023-10-28]. (原始內容存檔於2023-11-01). 

外部連結