高平市 (越南)
高平市 Thành phố Cao Bằng | |
---|---|
省辖市 | |
坐标:22°40′23″N 106°15′00″E / 22.673055555556°N 106.25°E | |
国家 | 越南 |
省 | 高平省 |
行政区划 | 8坊3社 |
面积 | |
• 总计 | 107.6 平方公里(41.5 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 134,698人 |
• 密度 | 1,252人/平方公里(3,242人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 高平市电子信息门户网站 |
高平市(越南语:Thành phố Cao Bằng/城庯高平[1])是越南高平省省莅,有珠江支流流經此地。面积107.6平方公里,2019年时总人口134698人。
地理
高平市东、北、西三个方向均被和安县包围,南接石安县。距越南与中国边境30公里。
气候
Cao Bằng | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
月份 | 1月 | 2月 | 3月 | 4月 | 5月 | 6月 | 7月 | 8月 | 9月 | 10月 | 11月 | 12月 | 全年 |
历史最高温 °C(°F) | 32.3 (90.1) |
35.9 (96.6) |
37.1 (98.8) |
38.3 (100.9) |
39.9 (103.8) |
40.5 (104.9) |
38.7 (101.7) |
38.3 (100.9) |
37.8 (100.0) |
36.9 (98.4) |
33.7 (92.7) |
32.3 (90.1) |
40.5 (104.9) |
平均高温 °C(°F) | 18.4 (65.1) |
19.3 (66.7) |
23.1 (73.6) |
27.5 (81.5) |
31.0 (87.8) |
32.0 (89.6) |
32.3 (90.1) |
32.1 (89.8) |
31.2 (88.2) |
28.2 (82.8) |
24.3 (75.7) |
20.8 (69.4) |
26.7 (80.0) |
日均气温 °C(°F) | 13.8 (56.8) |
15.1 (59.2) |
18.8 (65.8) |
22.9 (73.2) |
25.9 (78.6) |
27.0 (80.6) |
27.0 (80.6) |
26.7 (80.1) |
25.4 (77.7) |
22.5 (72.5) |
18.5 (65.3) |
15.1 (59.2) |
21.6 (70.8) |
平均低温 °C(°F) | 10.9 (51.6) |
12.3 (54.1) |
15.9 (60.6) |
19.6 (67.3) |
22.3 (72.1) |
23.7 (74.7) |
24.0 (75.2) |
23.5 (74.3) |
21.9 (71.4) |
19.1 (66.4) |
15.2 (59.4) |
11.5 (52.7) |
18.3 (65.0) |
历史最低温 °C(°F) | −0.9 (30.4) |
1.8 (35.2) |
3.1 (37.6) |
6.6 (43.9) |
13.7 (56.7) |
15.6 (60.1) |
18.2 (64.8) |
16.7 (62.1) |
14.2 (57.6) |
7.2 (45.0) |
3.6 (38.5) |
−1.3 (29.7) |
−1.3 (29.7) |
平均降水量 mm(英寸) | 25 (1.0) |
25 (1.0) |
49 (1.9) |
87 (3.4) |
184 (7.2) |
236 (9.3) |
272 (10.7) |
260 (10.2) |
138 (5.4) |
83 (3.3) |
43 (1.7) |
21 (0.8) |
1,423 (55.9) |
平均降水天数 | 8.6 | 9.2 | 10.0 | 11.5 | 14.8 | 16.9 | 18.9 | 18.2 | 12.4 | 10.3 | 7.2 | 5.6 | 143.6 |
平均相對濕度(%) | 80.5 | 80.3 | 79.8 | 79.8 | 79.6 | 82.1 | 84.2 | 85.4 | 83.4 | 81.9 | 81.2 | 79.8 | 81.5 |
月均日照時數 | 65 | 58 | 78 | 115 | 161 | 156 | 176 | 184 | 170 | 141 | 117 | 113 | 1,534 |
数据来源:越南建筑规范建筑自然物理和气候数据 (PDF). 越南建筑科学技术研究所. [2021-07-01]. (原始内容存档 (PDF)于2018-07-22). |
历史
法越战争时,越盟曾与法国在高平市交战,即边界战役。1979年中越战争期间,中国军队攻克此地,造成重大破坏。后于战后重建。
1981年9月10日,高平市社解散小区,改设为坊;泷凭小区分设为泷凭坊和玉春社,泷瀗小区分设为泷瀗坊和和钟社,那费小区分设为新江坊和阅中社,内市小区改制为合江坊[2]。
2010年10月18日,高平市社被评定为三级城市[4]。
2010年11月1日,和安县兴道社、永光社、周桢社3社划归高平市社管辖;提探社改制为提探坊,玉春社改制为玉春坊[5]。
2012年7月9日,和钟社改制为和钟坊,阅中社改制为阅中坊[6]。
行政區劃
高平市下辖8坊3社,市人民委员会位于合江坊。
- 阅中坊(Phường Duyệt Trung)
- 提探坊(Phường Đề Thám)
- 和钟坊(Phường Hòa Chung)
- 合江坊(Phường Hợp Giang)
- 玉春坊(Phường Ngọc Xuân)
- 泷凭坊(Phường Sông Bằng)
- 泷瀗坊(Phường Sông Hiến)
- 新江坊(Phường Tân Giang)
- 周桢社(Xã Chu Trinh)
- 兴道社(Xã Hưng Đạo)
- 永光社(Xã Vĩnh Quang)
注释
- ^ 汉字写法见于《同庆地舆志》。
- ^ Quyết định 60-HĐBT năm 1981 về việc giải thể các tiểu khu để thành lập các phường và thị xã thuộc thị xã Cao bằng, tỉnh Cao Bằng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-04-13).
- ^ Nghị định 77/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-04-13).
- ^ Quyết định 926/QĐ-BXD năm 2010 công nhận thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-04-05]. (原始内容存档于2021-04-13).
- ^ Nghị quyết 42/NQ-CP năm 2010 điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị xã Cao Bằng, thị trấn Quảng Uyên; thành lập phường thuộc thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng do Chính phủ ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-02-26).
- ^ Nghị quyết 27/NQ-CP năm 2012 thành lập phường: Hòa Chung, Duyệt Trung thuộc thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. [2020-03-30]. (原始内容存档于2021-04-13).
- ^ Nghị quyết 60/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Cao Bằng thuộc tỉnh Cao Bằng do Chính phủ ban hành. [2020-02-14]. (原始内容存档于2021-02-08).