宣光省
宣光省 Tỉnh Tuyên Quang(越南文) 省宣光(漢喃文) | |
---|---|
省 | |
宣光省在越南的位置 | |
坐標:22°N 105°E / 22°N 105°E | |
國家 | 越南 |
地理分區 | 東北部 |
省會 | 宣光市 |
政府 | |
• 類型 | 人民議會制度 |
• 行政機構 | 宣光省人民委員會 |
面積 | |
• 總計 | 5,867.9 平方公里(2,265.6 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 784,811人 |
• 密度 | 134人/平方公里(346人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
郵政編碼 | 22xxx |
電話區號 | 207 |
ISO 3166碼 | VN-07 |
車輛號牌 | 22 |
行政區劃代碼 | 08 |
民族 | 京族、瑤族、岱依族、山澤族 |
網站 | 宣光省電子信息門戶網站 |
宣光省(越南語:Tỉnh Tuyên Quang/省宣光)是越南東北部的一個省,省蒞宣光市。宣光省美女出名,素有「太原茶,宣光女」之說[1]。
地理
宣光省北接河江省,南接永福省,東北接高平省,東接北𣴓省和太原省,西南接富壽省,西接安沛省。
歷史
1948年1月25日,越南政府再將各戰區合併為聯區,戰區抗戰委員會改組為聯區抗戰兼行政委員會。第十戰區和第十四戰區合併為第十聯區,設立第十聯區抗戰兼行政委員會[2]。宣光省劃歸第十聯區管轄。
1949年11月4日,第一聯區和第十聯區合併為越北聯區[3]。宣光省隨之劃歸越北聯區管轄。
1956年7月1日,越北聯區改組為越北自治區[4]。宣光省劃歸越北自治區管轄,安平縣劃歸安沛省管轄。
1975年12月27日,越北自治區撤銷[5]。宣光省劃歸中央政府直接管轄。
2019年11月21日,安山縣金富社、富林社和新平市鎮劃歸宣光市管轄[6]。
行政區劃
宣光省下轄1市6縣,省蒞宣光市。
- 宣光市(Thành phố Tuyên Quang)
- 霑化縣(Huyện Chiêm Hoá)
- 咸安縣(Huyện Hàm Yên)
- 林平縣(Huyện Lâm Bình)
- 那𧯄縣(Huyện Nà Hang)
- 山陽縣(Huyện Sơn Dương)
- 安山縣(Huyện Yên Sơn)
注釋
- ^ 耿祝芳. 越南及其茶文化. 《農業考古》. 2012年, (5): 302.[失效連結]
- ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2021-12-15).
- ^ Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1 và 10 thành Liên khu Việt bắc do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2021-12-15).
- ^ Sắc lệnh số 268/SL về việc ban hành bản quy định việc thành lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết về việc cải tiến hệ thống các đơn vị hành chính do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 816/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-29]. (原始內容存檔於2019-12-21).
- ^ Nghị quyết 1262/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thị trấn thuộc tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-05-07]. (原始內容存檔於2021-05-07).
外部連結
- 宣光省電子信息門戶網站(頁面存檔備份,存於網際網路檔案館)(越南文)