富教縣
(重定向自宾瞳龙)
富教县 Huyện Phú Giáo | |
---|---|
县 | |
坐标:11°15′45″N 106°46′00″E / 11.2625°N 106.7667°E | |
国家 | 越南 |
省 | 平阳省 |
行政区划 | 1市镇10社 |
县莅 | 福永市镇 |
面积 | |
• 总计 | 543 平方公里(210 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 90,825人 |
• 密度 | 167人/平方公里(433人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 富教县电子信息门户网站 |
富教縣(越南语:Huyện Phú Giáo)是越南平阳省下辖的一个县。
地理
富教县位于平阳省东北部,东接同奈省永久县,西接保邦县,西北接平福省真诚市社,南接北新渊县,北接平福省同富县和同帅市。
历史
1976年2月,富教县隶属小江省管辖。
1996年11月6日,小江省分设为平福省和平阳省,平福省同富县安灵社、福创社、新协社、安平社、永和社和福永市镇划归平阳省新渊县管辖[2]。
1999年7月23日,新渊县以永和社、安平社、安灵社、新协社、福创社、福和社、安隆社、新隆社、福永市镇1市镇8社析置富教县[3]。
2003年12月10日,永和社析置三立社[4]。
2004年11月17日,安灵社析置安泰社[5]。
行政区划
富教县下辖1市镇10社,县莅福永市镇。
- 福永市镇(Thị trấn Phước Vĩnh)
- 安平社(Xã An Bình)
- 安灵社(Xã An Linh)
- 安隆社(Xã An Long)
- 安泰社(Xã An Thái)
- 福和社(Xã Phước Hòa)
- 福创社(Xã Phước Sang)
- 三立社(Xã Tam Lập)
- 新协社(Xã Tân Hiệp)
- 新隆社(Xã Tân Long)
- 永和社(Xã Vĩnh Hòa)
注释
- ^ Quyết định 55-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh sông Bé do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-08]. (原始内容存档于2017-08-30).
- ^ Nghị định 58/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, tái lập các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An và thành lập các xã thuộc các huyện Dầu Tiếng và Dĩ An tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-01-11).
- ^ Nghị định 156/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Thủ Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị định 190/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo, tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]. (原始内容存档于2020-10-24).