國威縣
国威县 Huyện Quốc Oai | |
---|---|
县 | |
国威县在河内市的位置 | |
坐标:20°58′15″N 105°36′45″E / 20.9708°N 105.6125°E | |
国家 | 越南 |
直辖市 | 河内市 |
行政区划 | 1市镇16社 |
县莅 | 国威市镇 |
面积 | |
• 总计 | 147 平方公里(57 平方英里) |
人口(2017年) | |
• 總計 | 188,000人 |
• 密度 | 1,279人/平方公里(3,312人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 国威县电子信息门户网站 |
国威县(越南语:Huyện Quốc Oai/縣國威[1])是越南河内市下辖的一个县,面积147平方公里,2017年总人口188000人。
地理
国威县东接河东郡和怀德县,西北接石室县,西南接和平省良山县和和平市,南接彰美县,北接福寿县。
历史
2008年5月29日,河西省并入河内市;国威县随之划归河内市管辖[2]。
2009年5月8日,原和平省良山县东春社明确划归国威县管辖[3]。
2024年11月14日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年1月1日起,凤格社和安山社合并为凤山社,新和社并入共和社,大成社和新富社合并为兴道社,义乡社和猎雪社合并为猎义社[4]。
行政区划
国威县下辖1市镇16社,县莅国威市镇。
- 国威市镇(Thị trấn Quốc Oai)
- 艮有社(Xã Cấn Hữu)
- 共和社(Xã Cộng Hoà)
- 东春社(Xã Đông Xuân)
- 同光社(Xã Đồng Quang)
- 东安社(Xã Đông Yên)
- 和石社(Xã Hòa Thạch)
- 兴道社(Xã Hưng Đạo)
- 猎义社(Xã Liệp Nghĩa)
- 玉猎社(Xã Ngọc Liệp)
- 玉美社(Xã Ngọc Mỹ)
- 富葛社(Xã Phú Cát)
- 富满社(Xã Phú Mãn)
- 凤山社(Xã Phượng Sơn)
- 柴山社(Xã Sài Sơn)
- 石炭社(Xã Thạch Thán)
- 雪义社(Xã Tuyết Nghĩa)
注释
- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết số 19/NQ-CP về việc xác lập địa giới hành chính xã Đông Xuân thuộc huyện Quốc Oai; các xã: Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung thuộc huyện Thạch Thất; huyện Mê Linh thuộc thành phố Hà Nội; thành lập quận Hà Đông và các phường trực thuộc; chuyển thành phố Sơn Tây thành thị xã Sơn Tây thuộc thành Hà Nội do Chính phủ ban hành. [2020-04-13]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 1286/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.