慈山市
慈山市 Thành phố Từ Sơn | |
---|---|
省辖市 | |
慈山市在北宁省的位置 | |
坐标:21°06′57″N 105°57′21″E / 21.115893°N 105.955919°E | |
国家 | 越南 |
省 | 北宁省 |
行政区划 | 12坊 |
面积 | |
• 总计 | 61.08 平方公里(23.58 平方英里) |
人口(2021年) | |
• 總計 | 202,874人 |
• 密度 | 3,321人/平方公里(8,603人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 慈山市电子信息门户网站 |
慈山市(越南语:Thành phố Từ Sơn/城庯慈山[1])是越南北宁省下辖的一个省辖市。面积61.08平方千米,2021年总人口202874人。
地理
慈山市北接安豐縣,东和东北接仙遊縣,南和西南接嘉林縣,西邻東英縣。
历史
2008年9月24日,慈山县改制为慈山市社;慈山市镇1市镇和同原社、新鸿社、亭榜社、同光社4社部分区域合并为东岸坊,同光社分设为同暨坊和庄下坊,同原社改制为同原坊,新鸿社改制为新鸿坊,亭榜社改制为亭榜坊,洲溪社改制为洲溪坊[2]。
2018年10月18日,慈山市社被评定为三级城市[3]。
2021年1月12日,香墨社改制为香墨坊,扶轸社改制为扶轸坊,浮溪社改制为浮溪坊,三山社改制为三山坊,湘江社改制为湘江坊[4]。
2021年9月22日,慈山市社改制为慈山市[5]。
行政区划
慈山市下辖12坊,市人民委员会位于东岸坊。
- 洲溪坊(Phường Châu Khê)
- 亭榜坊(Phường Đình Bảng)
- 同暨坊(Phường Đồng Kỵ)
- 东岸坊(Phường Đông Ngàn)
- 同原坊(Phường Đồng Nguyên)
- 香墨坊(Phường Hương Mạc)
- 扶轸坊(Phường Phù Chẩn)
- 浮溪坊(Phường Phù Khê)
- 三山坊(Phường Tam Sơn)
- 新鸿坊(Phường Tân Hồng)
- 庄下坊(Phường Trang Hạ)
- 湘江坊(Phường Tương Giang)
交通
注释
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị định 01/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Từ Sơn, thành lập các phường thuộc thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-10-01).
- ^ Từ Sơn - Đô thị loại III: Tạo sức bật mới. [2020-04-04]. (原始内容存档于2021-06-17).
- ^ Nghị quyết 1191/NQ-UBTVQH14 thành lập các phường thuộc thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh. [2021-01-23]. (原始内容存档于2021-03-07).
- ^ Nghị quyết 387/NQ-UBTVQH15 về thành lập thành phố Từ Sơn thuộc tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-10-14]. (原始内容存档于2021-12-15).