青廉县
青廉县 Huyện Thanh Liêm | |
---|---|
县 | |
坐标:20°27′45″N 105°55′15″E / 20.4625°N 105.9208°E | |
国家 | 越南 |
省 | 河南省 |
行政区划 | 2市镇14社 |
县莅 | 新青市镇 |
面积 | |
• 总计 | 175.02 平方公里(67.58 平方英里) |
人口(2009年) | |
• 總計 | 144,760人 |
• 密度 | 827人/平方公里(2,142人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 青廉县电子信息门户网站 |
青廉县(越南语:Huyện Thanh Liêm/縣青廉[1])是越南河南省下辖的一个县。
地理
青廉县北接府里市和金榜市社;西接和平省乐水县;南接宁平省嘉远县;东南接南定省懿安县;东接平陆县。
历史
2013年7月23日,廉节社、廉泉社2社和青泉社部分区域划归府里市管辖;青泉社剩余区域划归青河社管辖[2]。
2019年12月17日,青平社和青留社合并为新青市镇[3]。
行政区划
青廉县下辖2市镇14社,县莅新青市镇,县人民委员会暂驻青河社。
- 健溪市镇(Thị trấn Kiện Khê)
- 新青市镇(Thị trấn Tân Thanh)
- 廉勤社(Xã Liêm Cần)
- 廉丰社(Xã Liêm Phong)
- 廉山社(Xã Liêm Sơn)
- 廉顺社(Xã Liêm Thuận)
- 廉肃社(Xã Liêm Túc)
- 青河社(Xã Thanh Hà)
- 青海社(Xã Thanh Hải)
- 青香社(Xã Thanh Hương)
- 青宜社(Xã Thanh Nghị)
- 青原社(Xã Thanh Nguyên)
- 青丰社(Xã Thanh Phong)
- 青心社(Xã Thanh Tâm)
- 青新社(Xã Thanh Tân)
- 青水社(Xã Thanh Thủy)
注释
- ^ 汉字写法来自《大南一统志》嗣德本。
- ^ Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường thuộc thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam. [2020-05-06]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết số 829/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hà Nam. [2019-12-29]. (原始内容存档于2019-12-29).