跳至內容

興安市

維基百科,自由的百科全書
興安市
Thành phố Hưng Yên
省轄市
興安文廟
興安文廟
地圖
興安市在越南的位置
興安市
興安市
坐標:20°38′47″N 106°03′04″E / 20.6464°N 106.0511°E / 20.6464; 106.0511
國家 越南
興安省
行政區劃6坊9社
面積
 • 總計73.42 平方公里(28.35 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計116,356人
 • 密度1,585人/平方公里(4,105人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站興安市電子信息入口網站

興安市越南語Thành phố Hưng Yên城庯興安[1])是越南興安省省蒞城市。

地理

興安市北接金洞縣,南接河南省里仁縣,東接仙侶縣太平省興河縣,西接河南省維先市社

歷史

後黎朝時期,興安市名為庯憲(Phố Hiến),是當時著名的港口城市,城市規模僅次於京師奉天府(今河內市)。

1945年八月革命以後,興安市社興安省省蒞。

1954年8月5日,興安市社下轄右門大庯、木床大庯、月湖大庯、新仁大庯、新市大庯、後場大庯、憲南社6大庯1社。6大庯下轄黎利小庯、徵側小庯、徵貳小庯、陳興道小庯、同慶小庯、丁先皇小庯、趙嫗小庯、阮善述小庯、阮氏江小庯、阮攸小庯、阮知方小庯、范五老小庯、光中小庯、黃耀小庯、陳平仲小庯、永福小庯、碼頭小庯、黃高啟堤小庯、吳權小庯、支棱小庯20小庯;憲南社下轄南和村、安武村、仁育村、茂陽村、良田村、芳該村、南進村7村。

1955年2月13日,木床庯和南和村合併更名為黃亨庯,右門庯更名為陳興道庯,新仁庯和新市庯合併為明開庯,月湖庯和茂陽村合併更名為光中庯,碼頭庯更名為黎鴻豐庯。

1955年4月6日,憲南社良田村、芳該村、南進村劃歸仙侶縣管轄,安武村、仁育村劃歸金洞縣管轄。

1968年1月26日,興安省海陽省合併為海興省興安市社隨之劃歸海興省管轄[2]

1975年以後,興安市社下轄黎利坊、明開坊、鴻洲社2坊1社。

1982年1月4日,金施縣藍山社、憲南社2社和芙仙縣鴻南社芳度村、廣洲社南進村、茂陽村(除洲陽店外)3村劃歸興安市社管轄[3]

1996年11月6日,海興省重新分設為興安省海陽省興安市社劃歸興安省管轄並成為興安省蒞[4]

1997年2月24日,黎利坊析置光中坊,憲南社改制為憲南坊,鴻洲社改制為鴻洲坊,藍山社改制為藍山坊[5]

2003年9月23日,仙侶縣忠義社、連芳社、鴻南社、廣洲社4社和金洞縣保溪社1社劃歸興安市社管轄;憲南坊析置安早坊,憲南坊部分區域劃歸黎利坊管轄,黎利坊部分區域劃歸憲南坊管轄,藍山坊部分區域劃歸憲南坊管轄,黎利坊部分區域劃歸光中坊管轄,鴻洲坊部分區域劃歸光中坊管轄,鴻洲坊部分區域劃歸明開坊管轄[6]

2007年7月17日,興安市社被評定為三級城市[7]

2009年1月19日,興安市社改制為興安市[8]

2013年8月6日,金洞縣雄強社、富強社2社和仙侶縣黃亨社、芳炤社、新興社3社劃歸興安市管轄[9]

2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年12月1日起,光中坊併入黎利坊,芳炤社部分區域併入連芳社,芳炤社剩餘區域和鴻南社合併為芳南社[10]

行政區劃

興安市下轄6坊9社,市人民委員會位於憲南坊。

  • 安早坊(Phường An Tảo)
  • 憲南坊(Phường Hiến Nam)
  • 鴻洲坊(Phường Hồng Châu)
  • 藍山坊(Phường Lam Sơn)
  • 黎利坊(Phường Lê Lợi)
  • 明開坊(Phường Minh Khai)
  • 保溪社(Xã Bảo Khê)
  • 黃亨社(Xã Hoàng Hanh)
  • 雄強社(Xã Hùng Cường)
  • 連芳社(Xã Liên Phương)
  • 富強社(Xã Phú Cường)
  • 芳南社(Xã Phương Nam)
  • 廣洲社(Xã Quảng Châu)
  • 新興社(Xã Tân Hưng)
  • 忠義社(Xã Trung Nghĩa)

注釋

  1. ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
  2. ^ Nghị quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2020-04-05). 
  3. ^ Quyết định 02-HĐBT năm 1982 về việc mở rộng thị xã Hưng Yên thuộc tỉnh Hải Hưng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  4. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2017-08-30). 
  5. ^ Nghị định 17-CP năm 1997 về việc chia huyện Phù Tiên, thành lập một số phường, thị trấn thuộc thị xã Hưng Yên và huyện Mỹ Văn, tỉnh Hưng Yên. [2021-11-10]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  6. ^ Nghị định 108/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã, thành lập phường và điều chỉnh địa giới hành chính các phường thuộc thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  7. ^ Quyết định 1012/QĐ-BXD năm 2007 về công nhận thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  8. ^ Nghị định 04/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Hưng Yên thuộc tỉnh Hưng Yên. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  9. ^ Nghị quyết 95/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Kim Động và huyện Tiên Lữ để mở rộng địa giới hành chính thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên do Chính phủ ban hành. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  10. ^ Nghị quyết 1248/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.