福壽縣
福壽縣 Huyện Phúc Thọ | |
---|---|
縣 | |
福壽縣在河內市的位置 | |
坐標:21°07′30″N 105°35′30″E / 21.125°N 105.5917°E | |
國家 | 越南 |
直轄市 | 河內市 |
行政區劃 | 1市鎮20社 |
縣蒞 | 福壽市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 117 平方公里(45 平方英里) |
人口(2016年) | |
• 總計 | 250,000人 |
• 密度 | 2,137人/平方公里(5,534人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 福壽縣電子信息入口網站 |
福壽縣(越南語:Huyện Phúc Thọ/縣福壽[1])是越南河內市下轄的一個縣,面積117平方公里。2016年總人口250000人。
地理
福壽縣東接丹鳳縣和懷德縣,西接山西市社,南接石室縣和國威縣,北接永福省安樂縣和永祥縣。
歷史
2008年5月29日,河西省併入河內市;福壽縣隨之劃歸河內市管轄[2]。
2020年2月11日,錦亭社和春富社合併為春亭社,芳度社和蓮沼社合併為蓮芳社[3]。
行政區劃
福壽縣下轄1市鎮20社,縣蒞福壽市鎮。
- 福壽市鎮(Thị trấn Phúc Thọ)
- 喝門社(Xã Hát Môn)
- 協順社(Xã Hiệp Thuận)
- 聯協社(Xã Liên Hiệp)
- 龍川社(Xã Long Xuyên)
- 玉早社(Xã Ngọc Tảo)
- 福和社(Xã Phúc Hòa)
- 鳳上社(Xã Phụng Thượng)
- 蓮芳社(Xã Sen Phương)
- 三協社(Xã Tam Hiệp)
- 三舜社(Xã Tam Thuấn)
- 清多社(Xã Thanh Đa)
- 壽祿社(Xã Thọ Lộc)
- 上谷社(Xã Thượng Cốc)
- 淅江社(Xã Tích Giang)
- 澤美祿社(Xã Trạch Mỹ Lộc)
- 雲荷社(Xã Vân Hà)
- 雲南社(Xã Vân Nam)
- 雲福社(Xã Vân Phúc)
- 輞川社(Xã Võng Xuyên)
- 春亭社(Xã Xuân Đình)
注釋
- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Nghị quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-11]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết số 895/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hà Nội. [2020-02-24]. (原始內容存檔於2020-04-02).