海陵縣 (越南)
海陵縣 Huyện Hải Lăng | |
---|---|
縣 | |
坐標:16°40′01″N 107°15′00″E / 16.667°N 107.25°E | |
國家 | 越南 |
省 | 廣治省 |
行政區劃 | 1市鎮14社 |
縣蒞 | 延生市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 423.68 平方公里(163.58 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 79,533人 |
• 密度 | 188人/平方公里(486人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 海陵縣電子信息入口網站 |
海陵縣(越南語:Huyện Hải Lăng/縣海陵[1])[2]是越南廣治省下轄的一個縣。
地理
海陵縣北接肇豐縣和廣治市社;南接順化市豐田市社;西接達克容縣;東接南中國海。
歷史
2019年12月17日,海壽社和海陵市鎮合併為延生市鎮,海和社和海新社合併為海豐社,海永社和海春社合併為海興社,海善社和海城社合併為海定社[3]。
2024年11月14日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,海桂社和海波社合併為海平社[4]。
行政區劃
海陵縣下轄1市鎮14社,縣蒞延生市鎮。
- 延生市鎮(Thị trấn Diên Sanh)
- 海安社(Xã Hải An)
- 海平社(Xã Hải Bình)
- 海政社(Xã Hải Chánh)
- 海陽社(Xã Hải Dương)
- 海定社(Xã Hải Định)
- 海興社(Xã Hải Hưng)
- 海溪社(Xã Hải Khê)
- 海林社(Xã Hải Lâm)
- 海豐社(Xã Hải Phong)
- 海富社(Xã Hải Phú)
- 海歸社(Xã Hải Quy)
- 海山社(Xã Hải Sơn)
- 海上社(Xã Hải Thượng)
- 海長社(Xã Hải Trường)
注釋
- ^ 漢字寫法來自《大南一統志》維新本。
- ^ 中國地圖出版社《世界標準地名地圖集》譯作「海凌」。
- ^ Nghị quyết số 832/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Trị. [2019-12-31]. (原始內容存檔於2020-02-03).
- ^ Nghị quyết 1281/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.