葵合县
葵合县 Huyện Quỳ Hợp | |
---|---|
县 | |
坐标:19°19′59″N 105°10′01″E / 19.333°N 105.167°E | |
国家 | 越南 |
省 | 乂安省 |
行政区划 | 1市镇20社 |
县莅 | 葵合市镇 |
面积 | |
• 总计 | 941.28 平方公里(363.43 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 125,520人 |
• 密度 | 133人/平方公里(345人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 葵合县电子信息门户网站 |
葵合县(越南语:Huyện Quỳ Hợp/縣葵合[1])是越南乂安省下辖的一个县。
地理
葵合县北接葵州县;西接昆光县;南接新琦县和英山县;东接义坛县。
历史
1990年10月15日,州洪社析置州进社,州山社分设为北山社和南山社。
1991年8月12日,乂静省恢复分设为乂安省和河静省;葵合县划归乂安省管辖[2]。
行政区划
葵合县下辖1市镇20社,县莅葵合市镇。
- 葵合市镇(Thị trấn Quỳ Hợp)
- 北山社(Xã Bắc Sơn)
- 州强社(Xã Châu Cường)
- 州廷社(Xã Châu Đình)
- 州洪社(Xã Châu Hồng)
- 州禄社(Xã Châu Lộc)
- 州里社(Xã Châu Lý)
- 州光社(Xã Châu Quang)
- 州泰社(Xã Châu Thái)
- 州成社(Xã Châu Thành)
- 州进社(Xã Châu Tiến)
- 同合社(Xã Đồng Hợp)
- 下山社(Xã Hạ Sơn)
- 明合社(Xã Minh Hợp)
- 南山社(Xã Nam Sơn)
- 义春社(Xã Nghĩa Xuân)
- 三合社(Xã Tam Hợp)
- 寿合社(Xã Thọ Hợp)
- 文利社(Xã Văn Lợi)
- 安合社(Xã Yên Hợp)
- 联合社(Xã Liên Hợp)
注释
- ^ 葵合县析自葵州县和义坛县,取葵州县和义坛县三合社各一字,组成新县名。
- ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-04-22).