河靜市
河靜市 Thành phố Hà Tĩnh | |
---|---|
省轄市 | |
坐標:18°20′35″N 105°54′21″E / 18.3431°N 105.9058°E | |
國家 | 越南 |
省 | 河靜省 |
行政區劃 | 10坊5社 |
面積 | |
• 總計 | 56.54 平方公里(21.83 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 202,062人 |
• 密度 | 3,574人/平方公里(9,256人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 河靜市電子信息入口網站 |
河靜市(越南語:Thành phố Hà Tĩnh/城庯河靜[1])是越南北中部河靜省的省蒞。面積為56.54平方公里,2019年總人口202,062人。
地理
河靜 (1981−2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
月份 | 1月 | 2月 | 3月 | 4月 | 5月 | 6月 | 7月 | 8月 | 9月 | 10月 | 11月 | 12月 | 全年 |
歷史最高溫 °C(°F) | 32.4 (90.3) |
35.8 (96.4) |
38.1 (100.6) |
39.9 (103.8) |
40.2 (104.4) |
40.1 (104.2) |
39.9 (103.8) |
39.7 (103.5) |
38.0 (100.4) |
35.2 (95.4) |
33.4 (92.1) |
29.8 (85.6) |
40.2 (104.4) |
平均高溫 °C(°F) | 20.6 (69.1) |
20.8 (69.4) |
23.8 (74.8) |
28.2 (82.8) |
32.2 (90.0) |
33.7 (92.7) |
34.3 (93.7) |
33.1 (91.6) |
30.6 (87.1) |
27.6 (81.7) |
24.5 (76.1) |
21.7 (71.1) |
27.6 (81.7) |
日均氣溫 °C(°F) | 17.6 (63.7) |
18.1 (64.6) |
20.7 (69.3) |
24.3 (75.7) |
27.8 (82.0) |
29.3 (84.7) |
29.7 (85.5) |
28.7 (83.7) |
26.8 (80.2) |
24.3 (75.7) |
21.4 (70.5) |
18.6 (65.5) |
23.9 (75.1) |
平均低溫 °C(°F) | 15.6 (60.1) |
16.5 (61.7) |
18.7 (65.7) |
21.9 (71.4) |
24.5 (76.1) |
26.0 (78.8) |
26.1 (79.0) |
25.6 (78.1) |
24.2 (75.6) |
22.0 (71.6) |
19.3 (66.7) |
16.4 (61.5) |
21.4 (70.5) |
歷史最低溫 °C(°F) | 7.3 (45.1) |
8.0 (46.4) |
8.2 (46.8) |
13.3 (55.9) |
17.3 (63.1) |
19.5 (67.1) |
22.0 (71.6) |
22.3 (72.1) |
17.0 (62.6) |
15.1 (59.2) |
11.3 (52.3) |
6.8 (44.2) |
6.8 (44.2) |
平均降雨量 mm(英寸) | 97 (3.8) |
64 (2.5) |
54 (2.1) |
74 (2.9) |
143 (5.6) |
144 (5.7) |
112 (4.4) |
225 (8.9) |
532 (20.9) |
765 (30.1) |
319 (12.6) |
162 (6.4) |
2,691 (105.9) |
平均降雨天數 | 14.6 | 15.8 | 14.9 | 11.3 | 11.1 | 8.9 | 7.2 | 11.5 | 14.9 | 18.4 | 16.4 | 13.6 | 158.6 |
平均相對濕度(%) | 91.0 | 92.9 | 91.8 | 88.3 | 81.7 | 76.8 | 73.9 | 79.7 | 86.5 | 88.7 | 88.5 | 88.2 | 85.7 |
月均日照時數 | 77 | 50 | 76 | 137 | 219 | 206 | 233 | 193 | 161 | 135 | 95 | 82 | 1,664 |
資料來源:越南建筑规范建筑自然物理和气候数据 (PDF). 越南建築科學技術研究所. [2022-01-24]. (原始內容存檔 (PDF)於2018-07-22). |
歷史
1993年12月23日,設立新江坊和陳富坊。
2004年1月2日,石河縣石下社、石門社、石桐社、石興社、石平社5社劃歸河靜市社管轄;石富社改制為何輝集坊,大奈社改制為大奈坊[2]。
2006年7月19日,河靜市社被評定為三級城市。
2007年2月7日,北河坊、石貴社、石靈社、石中社和陳富坊析置阮攸坊,石安社、石貴社和新江坊析置文安坊,石貴社改制為石貴坊,石靈社改制為石靈坊[3]。
2019年2月13日,河靜市被評定為二級城市[5]。
2019年11月21日,石桐社和石門社合併為桐門社[6]。
行政區劃
河靜市下轄10坊5社,市人民委員會位於南河坊。
- 北河坊(Phường Bắc Hà)
- 大奈坊(Phường Đại Nài)
- 何輝集坊(Phường Hà Huy Tập)
- 南河坊(Phường Nam Hà)
- 阮攸坊(Phường Nguyễn Du)
- 新江坊(Phường Tân Giang)
- 石靈坊(Phường Thạch Linh)
- 石貴坊(Phường Thạch Quý)
- 陳富坊(Phường Trần Phú)
- 文安坊(Phường Văn Yên)
- 桐門社(Xã Đồng Môn)
- 石平社(Xã Thạch Bình)
- 石下社(Xã Thạch Hạ)
- 石興社(Xã Thạch Hưng)
- 石中社(Xã Thạch Trung)
注釋
- ^ 漢字寫法來自《大南一統志》維新本。
- ^ Nghị định 09/2004/NĐ-CP về việc mở rộng thị xã và thành lập phường thuộc thị xã Hà Tĩnh, giải thể thị trấn nông trường và thành lập xã thuộc các huyện Thạch Hà, Hương Khê, Hương Sơn và Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. [2020-03-31]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 20/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, huyện; thành lập các phường thuộc thị xã Hà Tĩnh; thành lập huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. [2020-02-26]. (原始內容存檔於2020-02-26).
- ^ Nghị định 89/2007/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Hà Tĩnh thuộc tỉnh Hà Tĩnh. [2020-02-26]. (原始內容存檔於2020-02-03).
- ^ Quyết định số 175/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Hà Tĩnh là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Hà Tĩnh. [2020-02-26]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22]. (原始內容存檔於2019-12-22).