应和县
应和县 Huyện Ứng Hòa | |
---|---|
县 | |
应和县在河内市的位置 | |
坐标:20°42′30″N 105°48′30″E / 20.7083°N 105.8083°E | |
国家 | 越南 |
直辖市 | 河内市 |
行政区划 | 1市镇28社 |
县莅 | 云亭市镇 |
面积 | |
• 总计 | 183.72 平方公里(70.93 平方英里) |
人口(2017年) | |
• 总计 | 204,800人 |
• 密度 | 1,115人/平方公里(2,887人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 应和县电子信息门户网站 |
应和县(越南语:Huyện Ứng Hòa/縣應和[1])是越南首都河内市下辖的一个县。面积183.72平方公里,2017年总人口204800人。
地理
应和县东接富川县,西接美德县,北接青威县和彰美县,南接河南省金榜市社和维先市社。
历史
阮朝时,应和县是河内省应和府山明县。咸宜元年(1885年),避咸宜帝讳,改为山朗县。法属时期山朗县划归河东省。后去县存府,山朗县的名称被废除。
1948年3月25日,北越政府改府为县[2],应和府更名为应和县。
1965年4月21日,河东省和山西省合并为河西省[3],应和县随之划归河西省管辖。
2008年5月29日,河西省并入河内市;应和县随之划归河内市管辖[4]。
行政区划
应和县下辖1市镇28社,县莅云亭市镇。
- 云亭市镇(Thị trấn Vân Đình)
- 高城社(Xã Cao Thành)
- 大强社(Xã Đại Cường)
- 大雄社(Xã Đại Hùng)
- 队平社(Xã Đội Bình)
- 东鲁社(Xã Đông Lỗ)
- 同新社(Xã Đồng Tân)
- 同进社(Xã Đồng Tiến)
- 花山社(Xã Hoa Sơn)
- 和林社(Xã Hòa Lâm)
- 和南社(Xã Hòa Nam)
- 和富社(Xã Hòa Phú)
- 和舍社(Xã Hòa Xá)
- 鸿光社(Xã Hồng Quang)
- 金堂社(Xã Kim Đường)
- 连拔社(Xã Liên Bạt)
- 蒥黄社(Xã Lưu Hoàng)
- 明德社(Xã Minh Đức)
- 芙蒥社(Xã Phù Lưu)
- 芳秀社(Xã Phương Tú)
- 广富梂社(Xã Quảng Phú Cầu)
- 山公社(Xã Sơn Công)
- 早阳文社(Xã Tảo Dương Văn)
- 沉弄社(Xã Trầm Lộng)
- 中秀社(Xã Trung Tú)
- 长盛社(Xã Trường Thịnh)
- 万泰社(Xã Vạn Thái)
- 圆安社(Xã Viên An)
- 圆内社(Xã Viên Nội)
注释
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-04-13]. (原始内容存档于2020-05-18).
- ^ Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-04-13]. (原始内容存档于2017-08-31).
- ^ Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]. (原始内容存档于2020-04-01).