金榜市社
金榜市社 Thị xã Kim Bảng | |
---|---|
市社 | |
坐標:20°34′15″N 105°51′00″E / 20.5708°N 105.85°E | |
國家 | 越南 |
省 | 河南省 |
行政區劃 | 10坊7社 |
面積 | |
• 總計 | 184 平方公里(71 平方英里) |
人口(2013年) | |
• 總計 | 125,713人 |
• 密度 | 683人/平方公里(1,770人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 金榜市社電子信息入門網站 |
金榜市社(越南語:Thị xã Kim Bảng/市社金榜[1])是越南河南省下轄的一個市社。
地理
金榜市社北接河內市應和縣;西接河內市美德縣;西南接和平省樂水縣;東南接府里市和青廉縣;東接維先市社。
歷史
2013年7月23日,金平社和青山社2社部分區域劃歸府里市管轄;金平社剩餘區域劃歸桂市鎮管轄,青山社剩餘區域仍置為青山社[2]。
2024年11月14日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,金榜縣改制為金榜市社,桂市鎮改制為桂坊,巴稍市鎮改制為巴稍坊,象嶺社改制為象嶺坊,詩山社改制為詩山坊,同化社改制為同化坊,玉山社改制為玉山坊,代剛社改制為代剛坊,黎湖社改制為黎湖坊,新山社改制為新山坊,日新社和日就社合併為新就坊[3]。
行政區劃
金榜市社下轄10坊7社,市社人民委員會位於桂坊。
- 巴稍坊(Phường Ba Sao)
- 代剛坊(Phường Đại Cương)
- 同化坊(Phường Đồng Hóa)
- 黎湖坊(Phường Lê Hồ)
- 玉山坊(Phường Ngọc Sơn)
- 桂坊(Phường Quế)
- 新山坊(Phường Tân Sơn)
- 新就坊(Phường Tân Tựu)
- 詩山坊(Phường Thi Sơn)
- 象嶺坊(Phường Tượng Lĩnh)
- 黃西社(Xã Hoàng Tây)
- 可封社(Xã Khả Phong)
- 連山社(Xã Liên Sơn)
- 阮尉社(Xã Nguyễn Úy)
- 青山社(Xã Thanh Sơn)
- 瑞雷社(Xã Thụy Lôi)
- 文舍社(Xã Văn Xá)
註釋
- ^ 漢字寫法來自《大南一統志》嗣德本。
- ^ Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường thuộc thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam. [2020-05-06]. (原始內容存檔於2019-06-09).
- ^ Nghị quyết 1288/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Hà Nam giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2024-11-27]. (原始內容存檔於2024-12-04).