昆光縣
昆光縣 Huyện Con Cuông | |
---|---|
縣 | |
坐標:19°03′06″N 104°52′48″E / 19.0517226°N 104.8800142°E | |
國家 | 越南 |
省 | 乂安省 |
行政區劃 | 1市鎮11社 |
縣蒞 | 茶麟市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 1,680.2 平方公里(648.7 平方英里) |
人口(2009年) | |
• 總計 | 78,000人 |
• 密度 | 46.4人/平方公里(120人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 昆光縣電子信息入門網站 |
昆光縣(越南語:Huyện Con Cuông[1])是越南乂安省下轄的一個縣。總面積1680.2平方千米,總人口78000人。
地理
昆光縣北接葵州縣;西北接襄陽縣;南接老撾;東接英山縣;東北接葵合縣。
歷史
1991年8月12日,乂靜省恢復分設為乂安省和河靜省;昆光縣劃歸乂安省管轄[2]。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年12月1日起,支溪社部分區域、蓬溪社和昆光市鎮合併為茶麟市鎮[3]。
行政區劃
昆光縣下轄1市鎮11社,縣蒞茶麟市鎮。
- 茶麟市鎮(Thị trấn Trà Lân)
- 平準社(Xã Bình Chuẩn)
- 甘霖社(Xã Cam Lâm)
- 朱溪社(Xã Châu Khê)
- 支溪社(Xã Chi Khê)
- 敦復社(Xã Đôn Phục)
- 兩溪社(Xã Lạng Khê)
- 綠野社(Xã Lục Dạ)
- 茂德社(Xã Mậu Đức)
- 門山社(Xã Môn Sơn)
- 石岸社(Xã Thạch Ngàn)
- 安溪社(Xã Yên Khê)
註釋
- ^ 中國地圖出版社《世界標準地名地圖集》譯作「冠恍」。
- ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-05-02]. (原始內容存檔於2020-04-22).
- ^ Nghị quyết số 1243/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Nghệ An giai đoạn 2023 - 2025.