布澤縣
布澤縣 Huyện Bố Trạch | |
---|---|
縣 | |
坐標:17°35′15″N 106°32′01″E / 17.587497°N 106.533592°E | |
國家 | 越南 |
省 | 廣平省 |
行政區劃 | 3市鎮23社 |
縣蒞 | 完老市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 2,115 平方公里(817 平方英里) |
人口(2017年) | |
• 總計 | 184,371人 |
• 密度 | 87.2人/平方公里(226人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 布澤縣電子信息入門網站 |
布澤縣(越南語:Huyện Bố Trạch/縣布澤[1])是越南廣平省下轄的一個縣。
地理
布澤縣南接洞海市和廣寧縣,北接𠀧屯市社和宣化縣,西北接明化縣,西接老撾,東臨南海。
歷史
2020年1月10日,富澤社和海澤社合併為海富社,完澤社併入完老市鎮,山澤社改制為峰衙市鎮[2]。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年12月1日起,下澤社和美澤社合併為下美社,南澤社和里澤社合併為里南社[3]。
行政區劃
布澤縣下轄3市鎮23社,縣蒞完老市鎮。
- 完老市鎮(Thị trấn Hoàn Lão)
- 峰衙市鎮(Thị trấn Phong Nha)
- 越中農場市鎮(Thị trấn Nông trường Việt Trung)
- 北澤社(Xã Bắc Trạch)
- 巨稔社(Xã Cự Nẫm)
- 大澤社(Xã Đại Trạch)
- 同澤社(Xã Đồng Trạch)
- 德澤社(Xã Đức Trạch)
- 下美社(Xã Hạ Mỹ)
- 海富社(Xã Hải Phú)
- 和澤社(Xã Hoà Trạch)
- 興澤社(Xã Hưng Trạch)
- 林澤社(Xã Lâm Trạch)
- 蓮澤社(Xã Liên Trạch)
- 里南社(Xã Lý Nam)
- 仁澤社(Xã Nhân Trạch)
- 富定社(Xã Phú Định)
- 福澤社(Xã Phúc Trạch)
- 山祿社(Xã Sơn Lộc)
- 新澤社(Xã Tân Trạch)
- 西澤社(Xã Tây Trạch)
- 清澤社(Xã Thanh Trạch)
- 上澤社(Xã Thượng Trạch)
- 中澤社(Xã Trung Trạch)
- 萬澤社(Xã Vạn Trạch)
- 春澤社(Xã Xuân Trạch)
景點
註釋
- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình. [2020-02-05]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 1242/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.