富川縣 (越南)
富川縣 Huyện Phú Xuyên | |
---|---|
縣 | |
富川縣在河內市的位置 | |
坐標:20°43′35″N 105°54′51″E / 20.7263°N 105.91405°E | |
國家 | 越南 |
直轄市 | 河內市 |
行政區劃 | 2市鎮21社 |
縣蒞 | 富川市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 170.8 平方公里(65.9 平方英里) |
人口(2017年) | |
• 總計 | 211,100人 |
• 密度 | 1,236人/平方公里(3,201人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 富川縣電子信息入門網站 |
富川縣(越南語:Huyện Phú Xuyên/縣富川[1])是越南首都河內市下轄的一個縣。也是河內市的規劃衛星城之一。[2]
地理
富川縣東隔紅河與興安省快州縣和金洞縣相望,西接應和縣,北接常信縣,西北接青威縣,南接河南省維先市社。
歷史
2008年5月29日,河西省併入河內市;富川縣隨之劃歸河內市管轄[3]。
2020年2月11日,瑞富社和文仁社合併為南進社[4]。
2024年11月14日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,池中社併入鴻明社,大勝社併入文黃社,山河社和光中社合併為光河社,南朝社併入南風社[5]。
行政區劃
富川縣下轄2市鎮21社,縣蒞富川市鎮。
- 富明市鎮(Thị trấn Phú Minh)
- 富川市鎮(Thị trấn Phú Xuyên)
- 白夏社(Xã Bạch Hạ)
- 邾干社(Xã Châu Can)
- 專美社(Xã Chuyên Mỹ)
- 大川社(Xã Đại Xuyên)
- 黃龍社(Xã Hoàng Long)
- 鴻明社(Xã Hồng Minh)
- 鴻泰社(Xã Hồng Thái)
- 開泰社(Xã Khai Thái)
- 明新社(Xã Minh Tân)
- 南風社(Xã Nam Phong)
- 南進社(Xã Nam Tiến)
- 富足社(Xã Phú Túc)
- 富安社(Xã Phú Yên)
- 福進社(Xã Phúc Tiến)
- 鳳翼社(Xã Phượng Dực)
- 光朗社(Xã Quang Lãng)
- 光河社(Xã Quang Hà)
- 新民社(Xã Tân Dân)
- 池水社(Xã Tri Thủy)
- 文黃社(Xã Văn Hoàng)
- 雲慈社(Xã Vân Từ)
交通
註釋
- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ 河内力争建设卫星城. 越南人民報. [2022-10-07]. (原始內容存檔於2023-01-08).
- ^ Nghị quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-02-11]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết số 895/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hà Nội. [2020-02-24]. (原始內容存檔於2020-04-02).
- ^ Nghị quyết 1286/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.