香茶市社
香茶市社 Thị xã Hương Trà | |
---|---|
市社 | |
坐標:16°31′18″N 107°28′48″E / 16.521603°N 107.480008°E | |
國家 | 越南 |
直轄市 | 順化市 |
行政區劃 | 5坊4社 |
面積 | |
• 總計 | 392.57 平方公里(151.57 平方英里) |
人口(2024年) | |
• 總計 | 70,242人 |
• 密度 | 179人/平方公里(463人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 香茶市社電子信息入門網站 |
香茶市社(越南語:Thị xã Hương Trà/市社香茶)是越南順化市下轄的一個市社,約在順化市區北16公里,與市區有公路相通。1號高速公路穿過該市社。面積392.57平方公里,2024年總人口70242人。[1]
地理
香茶市社東接富春郡,西接豐田市社和阿雷縣,南接香水市社和阿雷縣,北接廣田縣。境內有香江和蒲江,地形有平原、山地。
歷史
2011年11月15日,香茶縣改制為香茶市社;四下市鎮改制為四下坊,香文社改制為香文坊,香春社改制為香春坊,香雲社改制為香雲坊,香渚社改制為香渚坊,香安社改制為香安坊,香湖社改制為香湖坊[2]。
2019年12月17日,洪進社和平田社合併為平進社[3]。
2021年4月27日,香安坊、香湖坊、邰陽社、香豐社、香壽社、香榮社2坊4社劃歸順化市管轄[4]。
2024年11月30日,越南國會通過決議,自2025年1月1日起,承天順化省改制為中央直轄市順化市,香茶市社隨之隸屬順化市管轄[5][6]。
行政區劃
香茶市社下轄5坊4社,市社人民委員會位於四下坊。
- 香渚坊(Phường Hương Chữ)
- 香文坊(Phường Hương Văn)
- 香雲坊(Phường Hương Vân)
- 香春坊(Phường Hương Xuân)
- 四下坊(Phường Tứ Hạ)
- 平城社(Xã Bình Thành)
- 平進社(Xã Bình Tiến)
- 香平社(Xã Hương Bình)
- 香全社(Xã Hương Toàn)
註釋
- ^ Nghị quyết 1264/NQ-UBTVQH14 2021 điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện Thừa Thiên Huế. thuvienphapluat.vn. [2023-11-14] (越南語).
- ^ Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2011 thành lập thị xã Hương Trà và phường thuộc thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế do Chính phủ ban hành. [2020-03-21]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị quyết số 834/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. [2019-12-31]. (原始內容存檔於2021-06-21).
- ^ Nghị quyết 1264/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới hành chính các đơn vị hành chính cấp huyện và sắp xếp, thành lập các phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-05-07]. (原始內容存檔於2021-05-20).
- ^ Nghị quyết 175/2024/QH15 thành lập thành phố Huế trực thuộc trung ương do Quốc hội ban hành.
- ^ Nghị quyết số 1314/NQ-UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Huế giai đoạn 2023 – 2025.