永保縣
永保縣 Huyện Vĩnh Bảo | |
---|---|
縣 | |
坐標:20°39′45″N 106°29′00″E / 20.6625°N 106.4833°E | |
國家 | 越南 |
直轄市 | 海防市 |
行政區劃 | 1市鎮19社 |
縣蒞 | 永保市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 181 平方公里(70 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 191,000人 |
• 密度 | 1,055人/平方公里(2,733人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 永保縣電子信息入門網站 |
永保縣(越南語:Huyện Vĩnh Bảo/縣永保[1])是越南海防市下轄的一個縣。面積180平方公里,2018年總人口191000人。
地理
永保縣西北接海陽省四岐縣,西南接太平省瓊附縣,南接太平省太瑞縣,東北接先朗縣。
歷史
1952年,永保縣劃歸建安省管轄。
1962年10月27日,建安省整體併入海防市[2]。永保縣隨之劃歸海防市管轄。
1986年3月18日,新興社和仁和社析置永保市鎮[3]。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,永隆社、洽和社和安和社合併為永和社,仁和社、三多社和榮光社合併為永興社,興仁社、清良社和同明社合併為永海社,永豐社和共賢社併入前鋒社,古庵社和永進社併入三強社[4]。
行政區劃
永保縣下轄1市鎮19社,縣蒞永保市鎮。
- 永保市鎮(Thị trấn Vĩnh Bảo)
- 高明社(Xã Cao Minh)
- 湧進社(Xã Dũng Tiến)
- 江邊社(Xã Giang Biên)
- 和平社(Xã Hòa Bình)
- 雄進社(Xã Hùng Tiến)
- 聯庵社(Xã Liên Am)
- 理學社(Xã Lý Học)
- 三強社(Xã Tam Cường)
- 新興社(Xã Tân Hưng)
- 新濂社(Xã Tân Liên)
- 勝水社(Xã Thắng Thủy)
- 前鋒社(Xã Tiền Phong)
- 鎮陽社(Xã Trấn Dương)
- 中立社(Xã Trung Lập)
- 躍進社(Xã Việt Tiến)
- 永安社(Xã Vĩnh An)
- 永海社(Xã Vĩnh Hải)
- 永和社(Xã Vĩnh Hòa)
- 永興社(Xã Vĩnh Hưng)
註釋
- ^ 漢字寫法見於《同慶地輿志》。
- ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始內容存檔於2020-04-12).
- ^ Quyết định 23-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện Thủy Nguyên, Vĩnh Bảo và Tiên Lãng thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-02-10]. (原始內容存檔於2021-05-13).
- ^ Nghị quyết số 1232/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Hải Phòng giai đoạn 2023 - 2025.