新琦縣
新琦縣 Huyện Tân Kỳ | |
---|---|
縣 | |
坐標:19°02′32″N 105°15′52″E / 19.0422°N 105.2644°E | |
國家 | 越南 |
省 | 乂安省 |
行政區劃 | 1市鎮19社 |
縣蒞 | 新琦市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 728.9 平方公里(281.4 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 142,030人 |
• 密度 | 195人/平方公里(505人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 新琦縣電子信息入門網站 |
新琦縣(越南語:Huyện Tân Kỳ/縣新琦[1])是越南乂安省下轄的一個縣。
地理
新琦縣北接葵合縣;西南接英山縣;南接都梁縣;東南接安城縣;東北接義壇縣和瓊瑠縣。
歷史
2005年3月23日,義行社部分區域劃歸香山社管轄,琦山社、義行社和香山社析置新香社[2]。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年12月1日起,義合社和義平社合併為平合社,新隆社和義完社合併為完隆社[3]。
行政區劃
新琦縣下轄1市鎮19社,縣蒞新琦市鎮。
- 新琦市鎮(Thị trấn Tân Kỳ)
- 平合社(Xã Bình Hợp)
- 同文社(Xã Đồng Văn)
- 階春社(Xã Giai Xuân)
- 完隆社(Xã Hoàn Long)
- 香山社(Xã Hương Sơn)
- 琦山社(Xã Kỳ Sơn)
- 琦新社(Xã Kỳ Tân)
- 義同社(Xã Nghĩa Đồng)
- 義勇社(Xã Nghĩa Dũng)
- 義行社(Xã Nghĩa Hành)
- 義福社(Xã Nghĩa Phúc)
- 義泰社(Xã Nghĩa Thái)
- 富山社(Xã Phú Sơn)
- 新安社(Xã Tân An)
- 新合社(Xã Tân Hợp)
- 新香社(Xã Tân Hương)
- 新富社(Xã Tân Phú)
- 新春社(Xã Tân Xuân)
- 仙琦社(Xã Tiên Kỳ)
註釋
- ^ 漢字寫法取自阮朝僊琦社和僊琦外社,見於《同慶地輿志》。
- ^ Nghị định 39/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thành phố Vinh và các huyện Tân Kỳ, Quế Phong, tỉnh Nghệ An. [2020-05-02]. (原始內容存檔於2020-02-26).
- ^ Nghị quyết số 1243/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Nghệ An giai đoạn 2023 - 2025.