彰美縣
彰美縣 Huyện Chương Mỹ | |
---|---|
縣 | |
彰美縣在河內市的位置 | |
坐標:20°55′11″N 105°42′02″E / 20.919604°N 105.700471°E | |
國家 | 越南 |
直轄市 | 河內市 |
行政區劃 | 2市鎮30社 |
縣蒞 | 祝山市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 287.9 平方公里(111.2 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 330,000人 |
• 密度 | 1,146人/平方公里(2,969人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 彰美縣電子信息入門網站 |
彰美縣(越南語:Huyện Chương Mỹ/縣彰美[1])是越南河內市下轄的一個縣,面積287.9平方公里,2018年總人口330000人。
地理
彰美縣東接河東郡和青威縣,西接和平省良山縣,南接美德縣和應和縣,北接國威縣。
歷史
2008年5月29日,河西省併入河內市;彰美縣隨之劃歸河內市管轄[2]。
行政區劃
彰美縣下轄2市鎮30社,縣蒞祝山市鎮。
- 祝山市鎮(Thị trấn Chúc Sơn)
- 春枚市鎮(Thị trấn Xuân Mai)
- 大安社(Xã Đại Yên)
- 同樂社(Xã Đồng Lạc)
- 同富社(Xã Đồng Phú)
- 東方安社(Xã Đông Phương Yên)
- 東山社(Xã Đông Sơn)
- 和政社(Xã Hòa Chính)
- 黃耀社(Xã Hoàng Diệu)
- 黃文樹社(Xã Hoàng Văn Thụ)
- 鴻豐社(Xã Hồng Phong)
- 合同社(Xã Hợp Đồng)
- 有文社(Xã Hữu Văn)
- 藍田社(Xã Lam Điền)
- 美良社(Xã Mỹ Lương)
- 南方進社(Xã Nam Phương Tiến)
- 玉和社(Xã Ngọc Hòa)
- 富南安社(Xã Phú Nam An)
- 富義社(Xã Phú Nghĩa)
- 鳳洲社(Xã Phụng Châu)
- 廣被社(Xã Quảng Bị)
- 新進社(Xã Tân Tiến)
- 清平社(Xã Thanh Bình)
- 上域社(Xã Thượng Vực)
- 瑞香社(Xã Thụy Hương)
- 水春仙社(Xã Thủy Xuân Tiên)
- 仙方社(Xã Tiên Phương)
- 崒洞社(Xã Tốt Động)
- 陳富社(Xã Trần Phú)
- 中和社(Xã Trung Hòa)
- 長安社(Xã Trường Yên)
- 文武社(Xã Văn Võ)
註釋
- ^ 漢字寫法來自《大南實錄》。
- ^ Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. [2020-04-13]. (原始內容存檔於2020-04-01).