跳至內容

先朗縣

維基百科,自由的百科全書
先朗縣
Huyện Tiên Lãng
地圖
先朗縣在越南的位置
先朗縣
先朗縣
坐標:20°42′00″N 106°35′15″E / 20.7°N 106.5875°E / 20.7; 106.5875
國家 越南
直轄市海防市
行政區劃1市鎮18社
縣蒞先朗市鎮越南語Tiên Lãng (thị trấn)
面積
 • 總計189.04 平方公里(72.99 平方英里)
人口(2018年)
 • 總計182,200人
 • 密度964人/平方公里(2,496人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站先朗縣電子信息入門網站

先朗縣越南語Huyện Tiên Lãng縣先朗[1])是越南海防市下轄的一個縣。面積189平方公里,2018年總人口182200人。

地理

先朗縣西和西南接永保縣,東北接海陽省青河縣四岐縣,北接安老縣建瑞縣,東臨北部灣,東南接太平省太瑞縣

歷史

阮朝時,先朗縣為海陽省南策府先明縣建福元年(1884年),避咸宜帝諱,改名先朗縣。

成泰五年(1893年)七月,先朗縣劃歸海陽海防衙,海防衙正式改設為海防省

成泰十年(1898年)正月,海防省省蒞自海防市遷至安老縣扶輦社,改省名為扶輦省

成泰十八年(1906年)正月,扶輦省取建瑞府和安陽縣首字,改名為建安省

1962年10月27日,建安省整體併入海防市[2]。先朗縣隨之劃歸海防市管轄。

1981年5月18日,振興社分設為南興社和北興社[3]

1986年3月18日,在振興新經濟區設立東興社和西興社[4]

1987年2月14日,明德社改制為先朗市鎮[5]

1993年11月23日,榮光社部分區域和榮光農場合併為先興社。

2020年1月10日,先興社併入榮光社,先進社併入掘進社[6]

2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,全勝社、白藤社和光復社合併為新明社[7]

行政區劃

先朗縣下轄1市鎮18社,縣蒞先朗市鎮。

  • 先朗市鎮(Thị trấn Tiên Lãng)
  • 北興社(Xã Bắc Hưng)
  • 急進社(Xã Cấp Tiến)
  • 大勝社(Xã Đại Thắng)
  • 團立社(Xã Đoàn Lập)
  • 東興社(Xã Đông Hưng)
  • 雄勝社(Xã Hùng Thắng)
  • 起義社(Xã Khởi Nghĩa)
  • 建設社(Xã Kiến Thiết)
  • 南興社(Xã Nam Hưng)
  • 掘進社(Xã Quyết Tiến)
  • 新明社(Xã Tân Minh)
  • 西興社(Xã Tây Hưng)
  • 先強社(Xã Tiên Cường)
  • 先明社(Xã Tiên Minh)
  • 先勝社(Xã Tiên Thắng)
  • 先清社(Xã Tiên Thanh)
  • 自強社(Xã Tự Cường)
  • 榮光社(Xã Vinh Quang)

註釋

  1. ^ 漢字寫法見於法屬時期漢文資料。
  2. ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-11]. (原始內容存檔於2020-04-12). 
  3. ^ Quyết định 186-CP năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã phường thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-11]. (原始內容存檔於2020-04-11). 
  4. ^ Quyết định 23-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện Thủy Nguyên, Vĩnh Bảo và Tiên Lãng thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-02-10]. (原始內容存檔於2021-05-13). 
  5. ^ Quyết định 33C-HĐBT năm 1987 về việc phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn của các huyện An Hải, Đồ Sơn và Tiên Lãng thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-10]. (原始內容存檔於2020-04-10). 
  6. ^ Nghị quyết số 872/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng. [2020-02-06]. (原始內容存檔於2020-10-24). 
  7. ^ Nghị quyết số 1232/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Hải Phòng giai đoạn 2023 - 2025.