鴻龐郡
鴻龐郡 Quận Hồng Bàng | |
---|---|
郡 | |
坐標:20°52′09″N 106°39′25″E / 20.8692°N 106.6569°E | |
國家 | 越南 |
直轄市 | 海防市 |
行政區劃 | 10坊 |
面積 | |
• 總計 | 39.77 平方公里(15.36 平方英里) |
人口(2024年) | |
• 總計 | 177,820人 |
• 密度 | 4,471人/平方公里(11,580人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 鴻龐郡電子信息門戶網站 |
鴻龐郡(越南語:Quận Hồng Bàng/郡鴻龐[1])是越南海防市下轄的一個郡。海防市許多政府機構位於該郡。
地理
鴻龐郡東接吳權郡,西接安陽郡,南接黎真郡,北接水源市和海陽省荊門市社。
歷史
1961年7月5日,海防市重劃市區為3區庯,買渃區庯、上下里區庯、上游區庯合併為鴻龐區庯[2]。鴻龐區庯下轄明開小區、黃文樹小區、光中小區、潘佩珠小區、范鴻泰小區、下里小區、所喻小區、上里小區、寨桎小區9小區。
1981年1月3日,越南調整行政區劃通名[3]。鴻龐區庯更名為鴻龐郡,明開小區更名為明開坊,黃文樹小區更名為黃文樹坊,光中小區更名為光中坊,潘佩珠小區更名為潘佩珠坊,范鴻泰小區更名為范鴻泰坊,下里小區更名為下里坊,所喻小區更名為所喻坊,上里小區更名為上里坊,寨桎小區更名為寨桎坊。
1981年5月18日,安海縣雄王社安樂村劃歸鴻龐郡所喻坊管轄[4]。
1993年11月23日,安海縣館算市鎮和雄王社劃歸鴻龐郡管轄,館算市鎮改制為館算坊,雄王社改制為雄王坊。
2020年1月10日,光中坊併入黃文樹坊,范鴻泰坊併入潘佩珠坊[5]。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,安陽縣大本社、安鴻社和安興社劃歸鴻龐郡管轄,安鴻社改制為安鴻坊,安興社改制為安興坊,大本社改制為大本坊,下里坊和寨桎坊併入上里坊[6]。
行政區劃
鴻龐郡下轄10坊,郡人民委員會位於所喻坊。
- 安鴻坊(Phường An Hồng)
- 安興坊(Phường An Hưng)
- 大本坊(Phường Đại Bản)
- 黃文樹坊(Phường Hoàng Văn Thụ)
- 雄王坊(Phường Hùng Vương)
- 明開坊(Phường Minh Khai)
- 潘佩珠坊(Phường Phan Bội Châu)
- 館算坊(Phường Quán Toan)
- 所喻坊(Phường Sở Dầu)
- 上里坊(Phường Thượng Lý)
注釋
- ^ 以傳說人物命名,漢字寫法見於《大越史記全書》。
- ^ Quyết định 92-CP năm 1961 về việc chia khu vực nội thành của thành phố Hải Phòng thành 3 khu phố mới do Hội Đồng Chính Phủ ban hành.. [2020-02-10]. (原始內容存檔於2020-03-29).
- ^ Quyết định 03-CP năm 1981 về việc thống nhất tên gọi các đơn vị hành chính ở nội thành nội thị do Hội đồng Chính Phủ ban hành. [2020-02-10]. (原始內容存檔於2020-02-17).
- ^ Quyết định 186-CP năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã phường thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-12]. (原始內容存檔於2020-04-11).
- ^ Nghị quyết số 872/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng. [2020-02-06]. (原始內容存檔於2020-10-24).
- ^ Nghị quyết số 1232/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Hải Phòng giai đoạn 2023 - 2025.