肇山縣
肇山縣 Huyện Triệu Sơn | |
---|---|
縣 | |
坐標:19°49′01″N 105°34′59″E / 19.817°N 105.583°E | |
國家 | 越南 |
省 | 清化省 |
行政區劃 | 2市鎮30社 |
縣蒞 | 肇山市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 292 平方公里(113 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 230,200人 |
• 密度 | 788人/平方公里(2,042人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 肇山縣電子信息門戶網站 |
肇山縣[1](越南語:Huyện Triệu Sơn)是越南清化省下轄的一個縣。
地理
肇山縣西北接壽春縣;西南接常春縣和如清縣;東南接農貢縣;東接清化市;東北接紹化縣。
歷史
2019年10月16日,明民社和明洲社併入肇山市鎮,新寧社改制為那市鎮[2]。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,春盛社併入春祿社,壽域社併入壽富社[3]。
行政區劃
肇山縣下轄2市鎮30社,縣蒞肇山市鎮。
- 肇山市鎮(Thị trấn Triệu Sơn)
- 那市鎮(Thị trấn Nưa)
- 安農社(Xã An Nông)
- 平山社(Xã Bình Sơn)
- 民力社(Xã Dân Lực)
- 民理社(Xã Dân Lý)
- 民權社(Xã Dân Quyền)
- 同利社(Xã Đồng Lợi)
- 同勝社(Xã Đồng Thắng)
- 同進社(Xã Đồng Tiến)
- 合理社(Xã Hợp Lý)
- 合勝社(Xã Hợp Thắng)
- 合城社(Xã Hợp Thành)
- 合進社(Xã Hợp Tiến)
- 勸農社(Xã Khuyến Nông)
- 明山社(Xã Minh Sơn)
- 農場社(Xã Nông Trường)
- 太和社(Xã Thái Hòa)
- 壽平社(Xã Thọ Bình)
- 壽強社(Xã Thọ Cường)
- 壽民社(Xã Thọ Dân)
- 壽玉社(Xã Thọ Ngọc)
- 壽富社(Xã Thọ Phú)
- 壽山社(Xã Thọ Sơn)
- 壽新社(Xã Thọ Tân)
- 壽世社(Xã Thọ Thế)
- 壽進社(Xã Thọ Tiến)
- 進農社(Xã Tiến Nông)
- 肇城社(Xã Triệu Thành)
- 文山社(Xã Văn Sơn)
- 春祿社(Xã Xuân Lộc)
- 春壽社(Xã Xuân Thọ)
注釋
- ^ 中國地圖出版社《世界標準地名地圖集》所用譯名。
- ^ Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết số 1238/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2023 - 2025. [2024-11-03]. (原始內容存檔於2024-11-04).