新山县 (越南)
新山县 Huyện Tân Sơn | |
---|---|
县 | |
坐标:21°13′02″N 105°00′52″E / 21.217261°N 105.01446°E | |
国家 | 越南 |
省 | 富寿省 |
行政区划 | 1市镇16社 |
县莅 | 新富市镇 |
面积 | |
• 总计 | 688.58 平方公里(265.86 平方英里) |
人口(2007年) | |
• 总计 | 75,897人 |
• 密度 | 110人/平方公里(285人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 新山县电子信息门户网站 |
新山县(越南语:Huyện Tân Sơn/縣新山)是越南富寿省下辖的一个县。
地理
新山县东北接安立县;西北接安沛省文振县;西接山罗省扶安县;南接和平省陀北县;东接清山县。
历史
2007年4月9日,清山县以美顺社、新富社、秋萼社、石碣社、秋菊社、来同社、同山社、新山社、杰山社、春台社、金上社、春山社、明台社、文笼社、隆谷社、三清社、荣前社17社析置新山县[1]。
2024年11月14日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年1月1日起,新富社改制为新富市镇[2]。
行政区划
新山县下辖1市镇16社,县莅新富市镇。
- 新富市镇(Thị trấn Tân Phú)
- 同山社(Xã Đồng Sơn)
- 杰山社(Xã Kiệt Sơn)
- 金上社(Xã Kim Thượng)
- 来同社(Xã Lai Đồng)
- 隆谷社(Xã Long Cốc)
- 明台社(Xã Minh Đài)
- 美顺社(Xã Mỹ Thuận)
- 三清社(Xã Tam Thanh)
- 新山社(Xã Tân Sơn)
- 石碣社(Xã Thạch Kiệt)
- 秋菊社(Xã Thu Cúc)
- 秋萼社(Xã Thu Ngạc)
- 文笼社(Xã Văn Luông)
- 荣前社(Xã Vinh Tiền)
- 春台社(Xã Xuân Đài)
- 春山社(Xã Xuân Sơn)
注释
- ^ Nghị định 61/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Thanh Sơn để thành lập huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ. [2020-05-05]. (原始内容存档于2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 1282/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.